Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN
Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ - PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN
hotline 0909.288.777 - 0968.288.777 - 098.900.9434 Email [email protected] Địa chỉ75/13 Nguyễn Văn Cừ, Phường Chợ Quán, TP. Hồ Chí Minh Logo Banner

Hotline liên hệ:

0909.288.777 - 0968.288.777 - 098.900.9434
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Dịch vụ chuyên môn
    • CƠ XƯƠNG KHỚP
      • THOÁI HÓA KHỚP HÁNG
      • THOÁI HÓA KHỚP CỔ CHÂN
      • GAI CỘT SỐNG
      • THOÁI HÓA KHỚP GỐI
      • BỆNH GÚT (GOUT)
      • THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
      • THOÁI HÓA CỘT SỐNG CỔ
      • THOÁI HÓA ĐỐT SỐNG LƯNG
      • VIÊM XƯƠNG KHỚP
      • VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
    • TAI MŨI HỌNG
      • VIÊM MŨI DỊ ỨNG
      • VIÊM XOANG
      • VIÊM HỌNG
      • VIÊM MŨI DỊ ỨNG
    • THẦN KINH
      • SUY NHƯỢC THẦN KINH
      • MẤT NGỦ
      • RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
      • ĐAU ĐẦU
      • THẦN KINH TỌA
    • BỆNH TIÊU HÓA
      • VIÊM ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
      • VIÊM ĐẠI TRÀNG
      • VIÊM BAO TỬ
    • BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
    • DA LIỄU
      • BỆNH MỀ ĐAY
      • BỆNH VẢY NẾN
      • BỆNH ZONA THẦN KINH
      • BỆNH CHÀM
      • DỊ ỨNG DA
    • YẾU SINH LÝ
    • HẬU MÔN
    • BÀI THUỐC HAY
    • CẤY CHỈ ĐIỀU TRỊ BỆNH
  • Thư viện đông y
  • Góc tâm linh
  • Liên hệ
Danh mục
  • Y HỌC TRI SỰ
    • Lịch sử Y Học Cổ Truyền
    • Tiểu sử các bậc danh y
  • Y LÝ CỔ TRUYỀN
    • Y lý cơ bản Đông y
    • Bệnh học Đông y
  • DƯỢC LÝ CỔ TRUYỀN
    • Dược lý cơ bản
    • Các vị thuốc Đông y
  • MẠCH HỌC
    • Mạch lý Đông y
    • Tần Hồ mạch học
  • KINH ĐIỂN & Y THƯ
    • Tứ Đại Y Thư Đông y
    • Nội kinh Linh khu
  • CHÂM CỨU HỌC
    • Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ
    • Huyệt vùng Ngực - Lưng
    • Huyệt vùng thượng vị – lưng
    • Huyệt Vùng Tay
    • Huyệt vùng Hạ Vị – Thắt Lưng – Cùng
    • Huyệt vùng Mông - Chân
    • CHÂM CỨU HỌC
    • Huyệt trên 12 kinh
  • Y VÕ DƯỠNG SINH
    • 63 động tác Dưỡng Sinh
    • Thiếu lâm Dịch Cân Kinh
  • VẬT LÝ TRỊ LIỆU
    • Điều trị đốt sống cổ
    • Điều trị đốt sống Thắt lưng
  • ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
    • Thiền học và cuộc sống
    • Phong tục Việt Nam
  • GIẢI TRÍ
    • Lãng mạn với tiếng Thơ

Huyệt Vùng Đầu Mặt Cổ

TÊN HUYỆT

VỊ TRÍ

TÁC DỤNG

Dương Bạch

(Kinh Đởm)

Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, huyệt nằm trên cơ trán.

Liệt VII ngoại biên, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, viêm tuyến lệ.

Ấn Đường

(Ngoài kinh)

Điểm giữa đầu trong 2 cung lông mày.

Nhức đầu, sốt cao, viêm xoang trán, chảy máu cam

Tình Minh

(Bàng quang kinh)

Chỗ lõm cạnh góc trong mi mắt trên 2mm.

Liệt VII ngoại biên, chắp, viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ.

Toán Trúc

(Bàng quang kinh)

Chỗ lõm đầu trong cung lông mày.

Nhức đầu, bệnh về mắt, liệt VII ngoại biên.

Ty Trúc Không

(Tam tiêu kinh)

Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày.

Nhức đầu, bệnh về mắt, liệt VII ngoại biên.

Ngư Yêu

(Ngoài kinh)

Ở điểm giữa cung lông mày

Liệt VII ngoại biên, các bệnh về mắt.

Thái Dương

(Ngoài kinh)

Cuối lông mày hay đuôi mắt đo ra sau một thốn, huyệt ở chỗ lõm trên xương thái dương.

Nhức đầu, đau răng, viêm màng tiếp hợp

Nghinh Hương

(Đại trường kinh)

Từ chân cánh mũi đo ra ngoài 4mm (hoặc kẻ một đường thẳng ngang qua chân cánh mũi, gặp rãnh mũi má).

Viêm mũi dị ứng, ngạt mũi, chảy máu cam, liệt VII ngoại biên.

Nhân Trung

(Mạch Đốc)

Ở giao điểm 1/3 trên và 2/3 dưới của rãnh nhân trung.

Ngất, choáng, sốt cao co giật liệt dây VII.

Địa Thương

(Kinh Vị)

Ngoài khéo miệng 4/10 thốn.

Liệt dây VII, đau răng

Hạ Quan

(Kinh Vị)

Huyệt ở chỗ lõm, chính giữa khớp thái dương hàm, ngang nắp tai.

Ù tai, điếc tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên, viêm khớp thái dương hàm.

Giáp Xa

(Kinh Vị)

Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ Địa thương đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm. Huyệt ở chỗ lồi cao cơ cắn .

Liệt dây VII, đau răng, đau dây thần kinh V, cấm khẩu.

Thừa Khấp

(Kinh Vị)

ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt.

Viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt dây VII ngoại biên.

Liêm Tuyền

(Mạch Nhâm)

Nằm ở chỗ lõm bờ trên sụn giáp.

Nói khó, nói ngọng, nuốt khó, câm, mất tiếng.

Ế Phong

(Tam tiêu kinh)

Ở chỗ lõm giữa xương hàm dưới và xương chũm, (ấn dái tái xuống tới đâu là huyệt tại đó).

Liệt dây VII, ù tai, điếc tai, viêm tuyến mang tai, rối loạn tiền đình.

Bách Hội

(Đốc mạch)

Huyệt ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của hai đường kéo từ đỉnh 2 loa tai với mạch đốc.

Sa trực tràng, nhức đầu, cảm cúm, trĩ, sa sinh dục.

Tứ Thần Thông

(Ngoài kinh)

Gồm có 4 huyệt cách Bách hội 1 thốn theo chiều trước sau và hai bên

Chữa đau đầu vùng đỉnh, cảm cúm, các chứng sa.

Đầu Duy

(Kinh Vị)

Ở góc trán trên, giữa khe khớp xương trán và xương đỉnh

Chữa đau dây V, ù tai, điếc tai, liệt dây VII, đau răng.

Quyền Liêu

(Tiểu trường kinh)

Thẳng dưới khoé mắt ngoài, chỗ lõm bờ dưới xương gò má.

Chữa đau dây V, đau răng, liệt dây VII.

Phong Trì

(Kinh Đởm)

Từ giữa xương chẩm và cổ I đo ngang ra 2 thốn, huyệt ở chỗ lõm phía ngoài cơ thang, phía sau cơ ức đòn chũm.

Đau vai gáy, tăng huyết áp, bệnh về mắt, cảm mạo, nhức đầu.

PHÒNG KHÁM ĐÔNG Y NAM AN

Địa Chỉ : 75/13 Nguyễn Văn Cừ, Phường 1, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Điện Thoại: 098 900 94 34 - 0909.288.777 - 0968.288.777

EMAIL : [email protected]

Website : www.dongynaman.com

© 2017. All rights reserved. Design by Nina. Facebook Tietter Youtube Spin backtop

Từ khóa » Các Huyệt Vùng đầu Mặt