Huỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. huỳnh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

huỳnh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ huỳnh trong chữ Nôm và cách phát âm huỳnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huỳnh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "huỳnh"

huỳnh [荥]

Unicode 滎 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xing2, ying1, ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.瀅

oánh, uynh, huỳnh [滢]

Unicode 瀅 , tổng nét 18, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ying4, jiong1, ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước)◇Hàn Dũ 韓愈: Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).炯

quýnh, huỳnh [炯]

Unicode 炯 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: jiong3, pao4 (Pinyin); gwing2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt◎Như: quýnh tâm 炯心 tâm địa sáng tỏ, quýnh giới 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, mục quang quýnh quýnh 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.§ Cũng đọc là huỳnh.Dịch nghĩa Nôm là:
  • quýnh, như "lo quýnh" (gdhn)
  • quỷnh, như "cả quỷnh (chàng ngố)" (gdhn)熒

    huỳnh [荧]

    Unicode 熒 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ying2, xing2, jiong3 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng◎Như: nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.(Động) Hoa mắt◇Trang Tử 莊子: Nhi mục tương huỳnh chi 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.(Động) Huỳnh hoặc 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.(Danh) Huỳnh hoặc 熒惑: tên ngày xưa gọi Hỏa tinh 火星.(Phó) Huỳnh huỳnh 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng(2) Lấp lánh, loang loáng◇Cao Bá Quát 高伯适: Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng(3) Rực rỡ.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như "huỳnh quang" (vhn)荥

    huỳnh [滎]

    Unicode 荥 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2, xing2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滎.荧

    huỳnh [熒]

    Unicode 荧 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 熒.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như "huỳnh quang" (gdhn)萤

    huỳnh [螢]

    Unicode 萤 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 螢.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như "huỳnh hoả trùng (con đom đóm)" (gdhn)螢

    huỳnh [萤]

    Unicode 螢 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con đom đóm§ Gọi tên đủ là huỳnh hỏa trùng 螢火蟲Còn có những tên khác là: đan điểu 丹鳥, hỏa trùng nhi 火蟲兒◇Nguyễn Du 阮攸: Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường 螢火難灰錦繡腸 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như "huỳnh hoả trùng (con đom đóm)" (vhn)黄

    hoàng [黃]

    Unicode 黄 , tổng nét 11, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: huang2 (Pinyin); wong4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng viết là 黃.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hoàng, như "Hoàng (tên họ); hoàng hôn; hoàng tuyền" (vhn)
  • huỳnh, như "huỳnh (âm khác của Hoàng)" (gdhn)
  • vàng, như "mặt vàng như nghệ" (gdhn)黉

    huỳnh [黌]

    Unicode 黉 , tổng nét 16, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: heng2, hong2 (Pinyin); hung4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 黌.黌

    huỳnh [黉]

    Unicode 黌 , tổng nét 24, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: heng2, hong2 (Pinyin); hung4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trường học§ Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung 黌宮Còn gọi là huỳnh môn 黌門 hay huỳnh hiệu 黌校.
  • Xem thêm chữ Nôm

  • ngọ hậu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chước ngải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạc vật tế cố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật tổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khấu thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huỳnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 滎 huỳnh [荥] Unicode 滎 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: xing2, ying1, ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 滎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.瀅 oánh, uynh, huỳnh [滢] Unicode 瀅 , tổng nét 18, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ying4, jiong1, ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 瀅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước)◇Hàn Dũ 韓愈: Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).炯 quýnh, huỳnh [炯] Unicode 炯 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: jiong3, pao4 (Pinyin); gwing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 炯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt◎Như: quýnh tâm 炯心 tâm địa sáng tỏ, quýnh giới 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, mục quang quýnh quýnh 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.§ Cũng đọc là huỳnh.Dịch nghĩa Nôm là: quýnh, như lo quýnh (gdhn)quỷnh, như cả quỷnh (chàng ngố) (gdhn)熒 huỳnh [荧] Unicode 熒 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: ying2, xing2, jiong3 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 熒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng◎Như: nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.(Động) Hoa mắt◇Trang Tử 莊子: Nhi mục tương huỳnh chi 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.(Động) Huỳnh hoặc 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.(Danh) Huỳnh hoặc 熒惑: tên ngày xưa gọi Hỏa tinh 火星.(Phó) Huỳnh huỳnh 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng(2) Lấp lánh, loang loáng◇Cao Bá Quát 高伯适: Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng(3) Rực rỡ.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như huỳnh quang (vhn)荥 huỳnh [滎] Unicode 荥 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2, xing2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 荥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滎.荧 huỳnh [熒] Unicode 荧 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 荧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 熒.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như huỳnh quang (gdhn)萤 huỳnh [螢] Unicode 萤 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 萤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 螢.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như huỳnh hoả trùng (con đom đóm) (gdhn)螢 huỳnh [萤] Unicode 螢 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ying2 (Pinyin); jing4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 螢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con đom đóm§ Gọi tên đủ là huỳnh hỏa trùng 螢火蟲Còn có những tên khác là: đan điểu 丹鳥, hỏa trùng nhi 火蟲兒◇Nguyễn Du 阮攸: Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường 螢火難灰錦繡腸 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.Dịch nghĩa Nôm là: huỳnh, như huỳnh hoả trùng (con đom đóm) (vhn)黄 hoàng [黃] Unicode 黄 , tổng nét 11, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: huang2 (Pinyin); wong4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 黄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng viết là 黃.Dịch nghĩa Nôm là: hoàng, như Hoàng (tên họ); hoàng hôn; hoàng tuyền (vhn)huỳnh, như huỳnh (âm khác của Hoàng) (gdhn)vàng, như mặt vàng như nghệ (gdhn)黉 huỳnh [黌] Unicode 黉 , tổng nét 16, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: heng2, hong2 (Pinyin); hung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 黉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 黌.黌 huỳnh [黉] Unicode 黌 , tổng nét 24, bộ Hoàng 黃 (ý nghĩa bộ: Màu vàng).Phát âm: heng2, hong2 (Pinyin); hung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 黌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trường học§ Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung 黌宮Còn gọi là huỳnh môn 黌門 hay huỳnh hiệu 黌校.

    Từ điển Hán Việt

    • xuất xứ, xuất xử từ Hán Việt là gì?
    • thành công từ Hán Việt là gì?
    • chinh chiến từ Hán Việt là gì?
    • trừu tượng từ Hán Việt là gì?
    • đại nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • bất thăng y từ Hán Việt là gì?
    • nghị viên từ Hán Việt là gì?
    • bôi bàn từ Hán Việt là gì?
    • bôi trung vật từ Hán Việt là gì?
    • bảo hộ từ Hán Việt là gì?
    • củng thần từ Hán Việt là gì?
    • phủng hịch từ Hán Việt là gì?
    • hiện trường từ Hán Việt là gì?
    • quân tử từ Hán Việt là gì?
    • giải phóng từ Hán Việt là gì?
    • bẩm mệnh từ Hán Việt là gì?
    • ngạo vật từ Hán Việt là gì?
    • khải hoàn từ Hán Việt là gì?
    • tá quang từ Hán Việt là gì?
    • âm dương quái khí từ Hán Việt là gì?
    • bất nghĩa từ Hán Việt là gì?
    • gian lận từ Hán Việt là gì?
    • điếu tảng tử từ Hán Việt là gì?
    • danh ưu từ Hán Việt là gì?
    • duy ngã luận từ Hán Việt là gì?
    • á châu từ Hán Việt là gì?
    • bính cư từ Hán Việt là gì?
    • hãn cự từ Hán Việt là gì?
    • bổ túc từ Hán Việt là gì?
    • tăng già từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Huỳnh Có Nghĩa Gì