Tra Từ: Huỳnh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 19 kết quả:
滎 huỳnh • 滢 huỳnh • 濴 huỳnh • 瀅 huỳnh • 炯 huỳnh • 烱 huỳnh • 熒 huỳnh • 熲 huỳnh • 耿 huỳnh • 荥 huỳnh • 荧 huỳnh • 萤 huỳnh • 螢 huỳnh • 褮 huỳnh • 颎 huỳnh • 黃 huỳnh • 黄 huỳnh • 黉 huỳnh • 黌 huỳnh1/19
滎huỳnh
U+6ECE, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
chằm HuỳnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.Từ điển Thiều Chửu
① Chằm Huỳnh (tên một cái chằm ngày xưa).Từ điển Trần Văn Chánh
Chằm Huỳnh (tên một cái chằm thời xưa).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cái hồ lớn, tức Huỳnh Trạch, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.Tự hình 2
Dị thể 3
榮熒荥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㽦膋榮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)• Kinh cố thái uý Đoàn công miếu - 經故太尉段公廟 (Hứa Hồn)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Túc Huỳnh Dương - 宿滎陽 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
滢huỳnh
U+6EE2, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
trong, trong leo lẻo, trong vắtTừ điển Trần Văn Chánh
Như 瀅Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trong, trong leo lẻo, trong vắt.Tự hình 2
Dị thể 1
瀅Không hiện chữ?
Bình luận 0
濴huỳnh [oanh]
U+6FF4, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nước sóng lượn vòngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sóng nước lượn vòng; ② 【濎濴】đỉnh huỳnh [dêngyíng] Sông nhỏ.Tự hình 1
Dị thể 3
濙濚瀯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
濚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đỉnh huỳnh 濎濴Bình luận 0
瀅huỳnh [oánh, uynh]
U+7005, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
trong, trong leo lẻo, trong vắtTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi” 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trong, trong leo lẻo, trong vắt.Tự hình 1
Dị thể 2
滢灐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤁽𢣙𠐓瀠濙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)Bình luận 0
炯huỳnh [quýnh]
U+70AF, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng tỏ, rõ rệt. ◎Như: “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực. 2. § Cũng đọc là “huỳnh”.Từ điển Thiều Chửu
① Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ. ② Cũng đọc là chữ huỳnh.Tự hình 2
Dị thể 4
冏烱熲𤈍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Ngô cơ khúc - 吴姬曲 (Tát Đô Lạt)• Ngự chế văn nhân thi - 御制文人詩 (Lê Thánh Tông)• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
烱huỳnh [quýnh]
U+70F1, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏTự hình 1
Dị thể 1
炯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𪻣㓏𥺂綗Không hiện chữ?
Bình luận 0
熒huỳnh
U+7192, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
soi sángTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù. 2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên. 3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc. 4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星. 5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.Từ điển Thiều Chửu
① Soi sáng, sáng sủa. ② Huỳnh hoặc 熒惑 sao huỳnh hoặc tức là sao Hoả tinh. ③ Hoa mắt, bị người ta làm mê hoặc cũng gọi là huỳnh hoặc 熒惑.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù; ② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lửa — Chói mắt, loá mắt.Tự hình 2
Dị thể 3
滎荧螢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
䎕䃕䁝㽦𤬐瑩螢罃縈禜甇瑩犖Không hiện chữ?
Từ ghép 1
huỳnh hoặc 熒惑Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)• Đồng Yên công phiếm Động Đình - 同燕公泛洞庭 (Doãn Mậu)• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)• Y hồ - 欹湖 (Bùi Địch)Bình luận 0
熲huỳnh [quýnh]
U+71B2, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏTự hình 2
Dị thể 2
炯颎Không hiện chữ?
Bình luận 0
耿huỳnh [cảnh, quýnh]
U+803F, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏTự hình 3
Dị thể 2
炅𤓐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 02 - Thôn đăng - 江行雜詠十首其二-村燈 (Trần Cung Doãn)• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)• Khốc tặng Thuận Xuyên - 哭贈順川 (Hà Tông Quyền)• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)• Quy thứ Hán Trung cảnh thượng - 歸次漢中境上 (Lục Du)• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
荥huỳnh
U+8365, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
chằm HuỳnhTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滎.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滎Tự hình 2
Dị thể 1
滎Không hiện chữ?
Bình luận 0
荧huỳnh
U+8367, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
soi sángTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 熒.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù; ② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 熒Tự hình 2
Dị thể 1
熒Không hiện chữ?
Từ ghép 1
huỳnh hoặc 荧惑Bình luận 0
萤huỳnh
U+8424, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
con đom đómTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 螢.Tự hình 2
Dị thể 3
蛍螢𧓌Không hiện chữ?
Từ ghép 1
huỳnh hoả 萤火Bình luận 0
螢huỳnh
U+87A2, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
con đom đómTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đom đóm. § Gọi tên đủ là “huỳnh hỏa trùng” 螢火蟲. Còn có những tên khác là: “đan điểu” 丹鳥, “hỏa trùng nhi” 火蟲兒. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường” 螢火難灰錦繡腸 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.Từ điển Thiều Chửu
① Con đom đóm.Từ điển Trần Văn Chánh
Con đom đóm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đom đóm.Tự hình 2
Dị thể 4
熒萤蛍𧓌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
䝁𨍶𦖽謍覮褮熒Không hiện chữ?
Từ ghép 4
huỳnh hoả 螢火 • huỳnh phách 螢魄 • phi huỳnh 飛螢 • tụ huỳnh 聚螢Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Địch thư trai ngoạn nguyệt chi tác - 裴迪書齋玩月之作 (Tiền Khởi)• Cảm phúng kỳ 3 - 感諷其三 (Lý Hạ)• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)• Kiến huỳnh hoả - 見螢火 (Đỗ Phủ)• Mộ xuân dạ tứ - 暮春夜思 (Trương Ngọc Nương)• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)• Tư cố nhân - 思故人 (La Ẩn)• Tức Trai dạ túc tức sự hoài cố viên - 息齋夜宿即事懷故園 (Vương Sĩ Trinh)Bình luận 0
褮huỳnh [anh]
U+892E, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo lót, không có tay.Tự hình 2
Chữ gần giống 6
䝁𨍶𦖽謍覮螢Không hiện chữ?
Bình luận 0
颎huỳnh [quýnh]
U+988E, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét), hiệt 頁 (+6 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏTự hình 1
Dị thể 2
熲𩓺Không hiện chữ?
Bình luận 0
黃huỳnh [hoàng]
U+9EC3, tổng 12 nét, bộ hoàng 黃 (+1 nét)phồn thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
vàng, màu vàngTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Hoàng 黃.Tự hình 5
Dị thể 1
黄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lưu huỳnh 硫黃Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Hạc lâu - 遊黃鶴樓 (Phan Huy Ích)• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)• Hương Cần - 香芹 (Tùng Thiện Vương)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) - 放船(送客蒼溪縣) (Đỗ Phủ)• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)• Tần Trung cảm thu ký Viễn thượng nhân - 秦中感秋寄遠上人 (Mạnh Hạo Nhiên)• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)• Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作 (Phan Thúc Trực)Bình luận 0
黄huỳnh [hoàng]
U+9EC4, tổng 11 nét, bộ hoàng 黃 (+0 nét)giản thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
vàng, màu vàngTừ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) vàng: 麥子都黃了 Lúa mì đã chín vàng rồi; ② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng; ③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi; ④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con; ⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng]; ⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.Tự hình 3
Dị thể 3
黃𡕛𨝴Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lưu huỳnh 硫黄Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt lục nhật quá Bá kiều khẩu chiếm - 八月六日過灞橋口占 (Phàn Tăng Tường)• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 08 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其八 (Cao Bá Quát)• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)• Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪 (Đỗ Phủ)• Xa công 6 - 車攻 6 (Khổng Tử)Bình luận 0
黉huỳnh
U+9EC9, tổng 16 nét, bộ hoàng 黃 (+5 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
trường họcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 黌.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 黌Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].Tự hình 2
Dị thể 3
黌𣍜𪏬Không hiện chữ?
Bình luận 0
黌huỳnh
U+9ECC, tổng 24 nét, bộ hoàng 黃 (+13 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
trường họcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” 黌宮. Còn gọi là “huỳnh môn” 黌門 hay “huỳnh hiệu” 黌校.Từ điển Thiều Chửu
① Tràng học. Các tràng học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là huỳnh cung 黌宮. Còn gọi là huỳnh môn 黌門 hay huỳnh hiệu 黌校.Từ điển Trần Văn Chánh
Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].Tự hình 1
Dị thể 3
黉𣍜𪏬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
䮸鷽鱟雤𪏬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Huỳnh Có Nghĩa Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Tên Huỳnh Nghĩa Là Gì? Tên Huỳnh Nghĩa Có ý ... - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Huỳnh - Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Huỳnh ❤️️ 105+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Huỳnh
-
Ý Nghĩa Tên Linh - Cách đặt Tên đệm, Biệt Danh Hay - Huggies
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh Anh
-
Ý Nghĩa Của Tên Huỳnh Vân - Huỳnh Vân Nghĩa Là Gì?
-
Đặt Tên Con Gái Họ Huỳnh Năm 2022 Giúp Con Cả đời Bình An, Hạnh ...
-
Huỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Đặt Tên Cho Con Chữ Huỳnh Phước 65/100 điểm Tốt
-
Bố Họ Huỳnh Nên đặt Tên Con Trai Là Gì ý Nghĩa, Hợp Mệnh Bé?