Hỷ Nộ Ai Lạc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḭ˧˩˧ no̰ʔ˨˩ aːj˧˧ la̰ːʔk˨˩ | hi˧˩˨ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨ | hi˨˩˦ no˨˩˨ aːj˧˧ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hi˧˩ no˨˨ aːj˧˥ laːk˨˨ | hi˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨ | hḭʔ˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥˧ la̰ːk˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 喜怒哀樂. Trong đó 喜 (“hỷ”: mừng), 怒 (“nộ”: giận), 哀 (“ai”: buồn), 樂 (“lạc”: vui).
Thành ngữ
[sửa]hỷ nộ ai lạc
- (Nghĩa đen) Mừng, giận, buồn, vui.
- (Nghĩa bóng) Nói đến những tình cảm thông thường của con người ta.
Dịch
[sửa]- Tiếng Nhật: 喜怒哀楽
- Tiếng Trung Quốc: 喜怒哀樂
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Thành ngữ
- Thành ngữ Hán-Việt
Từ khóa » Hi Trong Tiếng Trung
-
Chữ Hỷ Tiếng Trung | Cách Viết & Treo Song Hỷ Đám Cưới
-
Tra Từ: Hi - Từ điển Hán Nôm
-
Hi Hí Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Họ Hi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Tên Hy (Hi)
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Khang Hi Tự điển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Trung Quốc - Wikipedia
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỈ,HI 喜 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Tin Tức Mới Nhất
-
Bản Dịch Của Hi – Từ điển Tiếng Anh–Trung Quốc Phổ Thông