Hỷ Nộ Ai Lạc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḭ˧˩˧ no̰ʔ˨˩ aːj˧˧ la̰ːʔk˨˩hi˧˩˨ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨hi˨˩˦ no˨˩˨ aːj˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˧˩ no˨˨ aːj˧˥ laːk˨˨hi˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨hḭʔ˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥˧ la̰ːk˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 喜怒哀樂. Trong đó 喜 (“hỷ”: mừng), 怒 (“nộ”: giận), 哀 (“ai”: buồn), 樂 (“lạc”: vui).

Thành ngữ

[sửa]

hỷ nộ ai lạc

  1. (Nghĩa đen) Mừng, giận, buồn, vui.
  2. (Nghĩa bóng) Nói đến những tình cảm thông thường của con người ta.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Nhật: 喜怒哀楽
  • Tiếng Trung Quốc: 喜怒哀樂
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hỷ_nộ_ai_lạc&oldid=2017318” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt

Từ khóa » Hi Trong Tiếng Trung