Hyundai SantaFe 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
1. Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 20222. Giá xe của Hyundai Santa Fe2.1 Bảng giá niêm yết Hyundai Santa Fe2.2 Bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 20222.3 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 máy xăng tiêu chuẩn2.4 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 xăng đặc biệt2.5 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 xăng cao cấp2.6 Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn 2.7 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 dầu đặc biệt2.8 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 dầu cao cấp3. Ngoại thất của Hyundai Santa Fe 20224. Nội thất của Hyundai Santa Fe 20225. Tiện nghi của Hyundai Santa Fe 20226. Động cơ của Hyundai Santa Fe 20227. An toàn của Hyundai Santa Fe 20228. Tổng kết của Hyundai Santa Fe 2022Hyundai SantaFe là một trong những dòng SUV tầm trung được yêu thích nhất tại thị trường Việt. Thế hệ mới của mẫu xe Hàn ra mắt năm 2018 và được hãng được nâng cấp toàn diện. Sau khi được nâng cấp, Hyundai SantaFe luôn đứng trong cuộc đua tranh doanh số khốc liệt của mẫu xe gầm cao 7 chỗ.
Lần nâng nâng cấp mới đây, hãng Hyundai giới thiệu phiên bản tiết kiệm xăng nhất, Hyundai SantaFe PHEV 2022, máy 1.6 nhưng mạnh hơn 260 mã lực. Như vậy, cuối cùng, mẫu xe cũng được trang bị hệ thống truyền động plug-in hybird.
Ra mắt phiên bản mới, Santa Fe PHEV sẽ phải cạnh tranh với Toyota RAV4 Prime và Mitsubishi Outlander PHEV. Hyundai Santa Fe PHEV 2022 là phiên bản có thể cắm sạc được và có giá đắt đỏ nhất phân khúc.
Dưới đây là thông tin về thông số kỹ thuật, động cơ, vận hành và giá bán Hyundai Santa Fe 2022 ở thị trường Việt Nam để bạn tham khảo và dễ dàng lựa chọn.
1. Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2022
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2022 | |
Tên xe | Hyundai Santa Fe 2022 |
Dáng xe | SUV 7 chỗ |
Kích thước D x R x C | 4.785 x 1910 x 1685 mm |
Động cơ | Smartstream Theta III 2.5L / Smart Stream Diesel 2,2L |
Công suất | 180 mã lực / 202 mã lực |
Mô-men xoắn | 232Nm / 441Nm |
Hộp số | 6AT / 8DCT |
Hệ dẫn động | FWD/HTRAC |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy phố | 13,0 km/l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy trên đường cao tốc | 15,9 km/l |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 10,25 inch |
Hệ thống âm thanh | 12 loa, 630W |
Apple CarPlay | Có |
Android Auto | Có |
Sạc không dây tùy chọn | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phanh khẩn cấp tự động | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
2. Giá xe của Hyundai Santa Fe
2.1 Bảng giá niêm yết Hyundai Santa Fe
Bảng giá xe Hyundai Santa Fe mới nhất 2021 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng | |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 1,03 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt | 1,19 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp | 1,24 (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai Santa Fe máy dầu | |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,13 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | 1,29 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,34 (tỷ đồng) |
2.2 Bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2022
Để Hyundai Santa Fe lăn bánh, khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí như:
- Phí trước bạ: 10 - 12% tùy tỉnh thành
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm vật chất xe
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng ký biển số
Sau khi cộng thêm các chi phí lăn bánh trên, Hyundai Santa Fe sẽ có mức giá theo từng phiên bản như sau:
2.3 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 máy xăng tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.5 MÁY XĂNG TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.191.430.700 | 1.170.830.700 | 1.151.830.700 |
2.4 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 xăng đặc biệt
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.5 MÁY XĂNG ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | 142.800.000 | 119.000.000 | 119.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.850.000 | 17.850.000 | 17.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.373.030.700 | 1.349.230.700 | 1.330.230.700 |
2.5 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 xăng cao cấp
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.5 MÁY XĂNG CAO CẤP MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | 148.800.000 | 124.000.000 | 124.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.600.000 | 18.600.000 | 18.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.429.780.700 | 1.404.980.700 | 1.385.980.700 |
2.6 Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2.2 dầu tiêu chuẩn
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.2 MÁY DẦU TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.304.930.700 | 1.282.330.700 | 1.263.330.700 |
2.7 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 dầu đặc biệt
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.2 MÁY DẦU ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | 154.800.000 | 129.000.000 | 129.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.350.000 | 19.350.000 | 19.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.486.530.700 | 1.460.730.700 | 1.441.730.700 |
2.8 Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 dầu cao cấp
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTA FE 2.2 MÁY DẦU CAO CẤP MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | 160.800.000 | 134.000.000 | 134.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.100.000 | 20.100.000 | 20.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.543.280.700 | 1.516.480.700 | 1.497.480.700 |
Lưu ý: Bảng giá Hyundai Santa Fe 2022 tại Carmudi chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chính xác ở thời điểm hiện tại, khách hàng nên đến đại lý và showroom gần nhất, hoặc liên hệ hotline Carmudi để được hỗ trợ nhanh chóng.
3. Ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2022
Hyundai Santa Fe 2022 phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc thế hệ thứ ba mang tên N-Platform, nhỉnh hơn về kích thước so với bản trước đó. Cụ thể, kích thước chiều dài 4.875 mm, rộng 1.900 mm và cao 1.685 mm, tức dài hơn 15 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.765 mm. Khoảng sáng gầm xe 185 mm, góc tới 18,5 độ, góc thoát 21,2 độ.
Santa Fe 2022 sở hữu ngoại hình hấp dẫn hơn hẳn so với thế hệ tiền nhiệm. Các chi tiết xung quanh thân xe được chăm chút hơn nhiều, mang đến cho người dùng một mẫu xe hầm hố và mạnh mẽ.
Vẻ đẹp hầm hố thể hiện rõ nét nhất ở phần đầu xe, với lưới tản nhiệt mới được mở rộng hơn sang hai bên cụm đèn pha và đèn Led ban ngày. Lưới tản nhiệt thiết kế theo dạng mắt xích ấn tượng. Khe hút gió và cản trước cũng được thay đổi để tạo điểm nhấn và giúp phần đầu xe thêm cứng cáp.
Thiết kế mới đã bỏ đi vẻ sắc nét của phiên bản cũ, giúp phần đầu xe trở nên lạ mắt và tinh nghịch hơn. Sẵn tiện nâng cấp, hãng Hyundai cũng đưa đèn pha lên cao hơn để làm hài lòng người dùng, đồng thời đảm bảo tầm nhìn cho tài xế khi di chuyển.
Thiết kế này khiến đầu xe trở nên tròn trịa hơn, lạ mắt xen chút tinh nghịch với miệng rộng, không còn vẻ cứng cáp với lưới tản nhiệt sắc nét trên bản cũ. Phía đuôi xe có thêm một thanh phản quang mới nối liền cụm đèn hậu mới, trong khi cản sau cùng phong cách với cản trước. Đèn hậu giữ nguyên kiểu dáng tổng thể, chỉ sửa đôi chút đường nét cạnh dưới.
4. Nội thất của Hyundai Santa Fe 2022
Nhận rõ những khuyết điểm từ các phiên bản trước, hãng xe đã tiến hành tinh chỉnh lại thiết kế nội thất cho mẫu xe này. Khoang lái Hyundai Santa Fe 2022 được đánh giá cao bởi sự hiện đại, gọn gàng, nhằm hướng đến trải nghiệm thoải mái cho người dùng. Chủ nhân mới của chiếc xe có thể dễ dàng làm quen với các nút bấm bởi sự sắp xếp khoa học, hợp lý.
Khoang lái toát lên sự hài hoà, sang trọng bởi cách phối màu tương phản độc đáo. Với hai màu chủ đạo là màu nâu và đen, mang đến cảm nhận dễ chịu cho người dùng.
Xe được trang bị cụm vô lăng chấu bọc da sang trọng, nhưng các nút bấm lại được mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn và sự khác biệt cho mẫu xe. Đằng sau vô lăng là màn hình điện tử, hiển thị các thông số cơ bản. Trên xe cũng không được trang bị cần số, thay vào đó là các nút bấm điện nằm phía dưới bộ điều khiển trung tâm, mang lại trải nghiệm thú vị, mới mẻ cho người dùng.
Khoang hành khách của Hyundai Santa Fe 2022 vốn dĩ đã thoải mái, ở phiên bản mới lại càng khiến các khách hàng thêm hài lòng. Ghế ngồi được bọc da sang trọng, khoảng cách cùng việc sắp xếp hàng ghế hợp lý, mang đến sự dễ chịu cho hành khách trong suốt quãng đường di chuyển. Ở phía sau hàng ghế thứ hai còn được trang bị thêm cửa sổ trời.
Khoang hành lý của Hyundai Santa Fe 2022 có dung tích khoảng 131 lit. Khi cần không gian rộng rãi hơn, người dùng có thể gập hàng ghế sau lại.
5. Tiện nghi của Hyundai Santa Fe 2022
Santa Fe 2022 được trang bị những tiện nghi sau:
Bảng đồng hồ LCD 12,3 inch mới, trong khi hệ thống thông tin giải trí là màn hình 10,25 inch (bản cũ chỉ 8 inch). Ghế bọc da với hai tông màu, có thêm tính năng sưởi và làm mát.
Hệ thống điều hòa hai vùng, hàng ghế cuối được hỗ trợ bởi một dàn lạnh phụ, có thể chỉnh nhiệt riêng cho với hệ điều hoà chính. Hệ thống âm thanh 10 loa Harman-Kardon mang đến trải nghiệm ấn tượng cho người dùng. Hỗ trợ tài xế là công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD. Ở trên các bản cao cấp được trang bị thẻ chìa khoá từ.
6. Động cơ của Hyundai Santa Fe 2022
Hyundai Santa Fe 2022 được trang bị dòng động cơ Smartstream, cả máy xăng và máy dầu, tuỳ phiên bản. Ngoài ra, công nghệ ứng dụng vật liệu mới còn có thể giúp xe giảm trọng lượng, hạ thấp trọng tâm tăng độ bền và thân thiện với môi trường.
Động cơ xăng 2.4 ở bản cũ được thay thế bằng loại 2.5 mới. Cụ thể, máy Smartstream Theta III 2.5 MPI cho công suất 180 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 232 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này nhẹ hơn 18 kg và giảm tỷ số nén từ 11,3:1 xuống 10,5:1, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tuy vậy có thể sẽ không "bốc" như trước. Động cơ xăng đi cùng hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ dầu vẫn giữ dung tính 2.2 nhưng là công nghệ Smartstream 2.2 công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn 441 Nm từ 1.750 vòng/phút. Các thông số sức mạnh tương tự. Trọng lượng động cơ giảm 38 kg. Động cơ dầu đi cùng hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
Xe Hyundai Santa Fe 2022 được trang bị 4 chế độ lái là Eco, Comfort, Sport và Smart. Hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC, bổ sung ba chế độ địa hình Snow (tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn lầy) cùng một khoá vi sai trung tâm giúp cố định lực chia 50:50 giữa hai cầu.
7. An toàn của Hyundai Santa Fe 2022
Công nghệ an toàn trên Hyundai Santa Fe 2022 cũng được nâng cấp đáng kể. Ngoài những công nghệ cũ, xe có thêm một loạt trang bị mới.
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Hệ thống chống trượt
6 túi khí
Cảm biến xung quanh xe
Khóa cửa khẩn cấp khi có phương tiện ở gần
Cảnh báo điểm mù
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Camera 360 độ
Gói Smart Sense với hỗ trợ giữ làn (LFA)
Đèn pha thích ứng (AHB) tự động chuyển pha-cốt
Cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù (BVM&BCA)
Hỗ trợ đỗ xe chủ động
Những nâng cấp an toàn này khiến Santa Fe xếp ngang ngửa Sorento. Đồng thời mang đến cho người dùng thêm lựa chọn đáng giá.
8. Tổng kết của Hyundai Santa Fe 2022
Hyundai Santa Fe 2022 sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, không gian nội thất sang trọng cùng vô số các trang bị an toàn nổi bật. Vì vậy, không khó hiểu khi mẫu xe luôn nằm trong top các mẫu SUV có doanh số bán ra cao trong tháng. Với giá bán cạnh tranh cùng nhiều tuỳ chọn phiên bản, người dùng sẽ hoàn toàn bị chinh phục khi quyết định sở hữu mẫu xe gầm cao 7 chỗ này.
Mua xe đã qua sử dụng tại Đấu Giá Ô Tô trên Carmudi- chương trình đấu giá xe trực tuyến duy nhất tại Việt Nam. Với hàng trăm xe từ người bán trên khắp mọi miền, bạn dễ dàng tìm kiếm một chiếc SUV, Sedan, hatchback, xe tải, xe bán tải… Tham gia đấu giá ngay để thắng chiếc xe mơ ước với mức giá tốt hơn mong đợi. |
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!
Từ khóa » Chiều Cao Gầm Xe Santafe
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai SantaFe: Kích Thước
-
Kích Thước Hyundai Santafe - Khoảng Sáng Gầm Xe - Chiều Dài
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Santafe Máy Xăng - Xeotogiadinh
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Santa Fe - Giaxenhap
-
Kích Thước Tổng Thể, Chiều Dài Hyundai Santa Fe Là Bao Nhiêu?
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Santa Fe 2022
-
Top 14 Chiều Cao Gầm Xe Santafe
-
Tìm Hiểu Chiều Dài Xe Santa Fe, Kích Thước Xe Hyundai Santa Fe
-
Thông Số Hyundai Santafe 2022: Kích Thước, Động Cơ ... - Xe Toyota
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Santafe 2022 Phiên Bản Mới
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Santa Fe 2021: Đắt Xắt Ra Miếng!
-
Hyundai SantaFe: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Thay đổi Kích Thước Xe Santafe Qua Các Thời Kỳ