Thông Số Hyundai Santafe 2022: Kích Thước, Động Cơ ... - Xe Toyota

Mục lục

  • 1 Thông số kích thước Hyundai Santafe, CX8, Fortuner
  • 2 So sánh động cơ Santafe, CX8, Fortuner
  • 3 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santafe 
  • 4 Mua bán Hyundai đã qua sử dụng

Thông số Hyundai Santafe 2024 sáu phiên bản máy xăng, máy dầu ở các phân khúc Santafe Thường, Santafe Đặc Biệt, Santafe Cao Cấp có thông số tương đồng. Đây là sự cố găng rất lớn của Hyundai Thành Công khi mang tới rất nhiều lựa chọn phù hợp với các mục đích sử dụng và túi tiền người tiêu dùng Việt.

Hình ảnh xe Hyundai Santafe 2024
TƯ VẤN MUA XEHà NộiHyundai An Khánh0986868771An Khánh, Hà NộizaloĐà NẵngHyundai Đà Nẵng0981115628Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam/ NgãizaloTPHCMHyundai Sài Gòn0825597777Miền NamzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

>>> Tìm hiểu Giá xe Hyundai Santafe

Thông số kích thước Hyundai Santafe, CX8, Fortuner

Trong 3 mẫu xe này thì kích thước santafe khá tương đồng so với Fortuner nhưng nhỏ hơn khá nhiều so với CX8. Nếu lựa một mẫu xe nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong đô thị thì Santafe là một lựa chọn tuyệt vời.

Thông số động cơ Santafe Mazda CX8 Fortuner
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.785 x 1.900 x 1.730 4900 x 1840 x 1730 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765 2930 2745
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185 200 219

So sánh động cơ Santafe, CX8, Fortuner

Đây là 3 mẫu SUV tầm trung có doanh số bán ra và có sự đa dạng trong cách vận hành giữa các khối động cơ máy xăng và máy dầu.

Thông số động cơ Santafe Mazda CX8 Fortuner
Động cơ Máy xăng Máy dầu Máy xăng Máy dầu
Động cơ SmartStream G2.5 SmartStream D2.2 Skyactiv-G 2.5L 2GD-FTV
Dung tích xi lanh (cc) 2.497 2.151 2498 2393
Công suất cực đại (PS/rpm) 180 / 6,000 202 / 3.800 188/6000 148/3400
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 232 / 4000 440 / 1.750 – 2.750 252/4000 400/1600-2000
Hộp số 6AT 8DC 6AT 6AT

>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santafe 

Bảng thông số xe Hyundai Santafe 6 phiên bản, trong đó thông số tiện nghi của các phiên bản ở mỗi model thường, đặc biệt, cao cấp rất tương đồng giữa xăng và dầu được lấy từ website Hyundai Thành Công.

Thông số Santafe Thường Đặc Biệt Cao Cấp
Động cơ Máy xăng Máy dầu
Động cơ SmartStream G2.5 SmartStream D2.2
Dung tích xi lanh (cc) 2.497 2.151
Công suất cực đại (PS/rpm) 180 / 6,000 202 / 3.800
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 232 / 4000 440 / 1.750 – 2.750
Hộp số 6AT 8DC
Dung tích bình nhiên liệu (L) 71
Hệ thống dẫn động FWD AWD
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Thông số lốp 235/60 R18 235/55 R19
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.785 x 1.900 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.765
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Dung tích bình nhiên liệu (L) 71
Thông số Santafe Thường Đặc Biệt Cao Cấp
Đèn chiếu sáng LED Projector
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động
Đèn sương mù sau LED Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy
Đèn hậu dạng LED
Lưới tản nhiệt mạ Crom Đen
Tay nắm cửa mạ Crom
Cốp điện thông minh
Thông số Santafe Thường Đặc Biệt Cao Cấp
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Cần số điện tử dạng nút bấm
Ghế da cao cấp
Taplo bọc da
Ghế lái chỉnh điện
Nhớ ghế lái Không
Ghế phụ chỉnh điện Không
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước Không
Sưởi vô lăng Không
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD Không
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin 4.2″
Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch
Hệ thống giải trí Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
Hệ thống âm thanh 10 loa Harman Kardon cao cấp
Điều khiển hành trình Cruise Control
Sạc không dây chuẩn Qi
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa
Drive Mode 4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND Không
Màu nội thất Nâu
Thông số Santafe Thường Đặc Biệt Cao Cấp
Camera lùi
Hệ thống cảm biến trước/sau
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM)
Cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hỗ trợ xuống dốc (DBC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Gương chống chói tự động ECM Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) Không
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA)
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) Không
Khóa an toàn thông minh (SEA) Không
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) Không
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) Không
Camera 360⁰ Không
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) Không
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) Không
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer
Số túi khí 6
TƯ VẤN MUA XEHà NộiHyundai An Khánh0986868771An Khánh, Hà NộizaloĐà NẵngHyundai Đà Nẵng0981115628Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam/ NgãizaloTPHCMHyundai Sài Gòn0825597777Miền NamzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Mua bán Hyundai đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai Tucson cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Tucson lướt, Tucson đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Hyundai đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Hyundai siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Hyundai màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Hyundai mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Hyundai chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Hyundai Tucson cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Từ khóa » Chiều Cao Gầm Xe Santafe