Im Phăng Phắc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
im˧˧ faŋ˧˧ fak˧˥im˧˥ faŋ˧˥ fa̰k˩˧im˧˧ faŋ˧˧ fak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
im˧˥ faŋ˧˥ fak˩˩im˧˥˧ faŋ˧˥˧ fa̰k˩˧

Tính từ

im phăng phắc

  1. Hoàn toàn im lặng, không có một tiếng động bốn bề im phăng phắc

Phó từ

im phăng phắc trgt.

  1. Như im phắc, nhưng nghĩa mạnh hơn. Cả lớp ngồi im phăng phắc.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “im phăng phắc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

“Im phăng phắc”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=im_phăng_phắc&oldid=2095309” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục im phăng phắc Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Phăng Phắc Nghĩa Là Gì