Image - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Image imagé

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ˈɪmɪd͡ʒ/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Tách âm: im‧age
  • Vần: -ɪmɪdʒ

Danh từ

image /ˈɪ.mɪdʒ/

  1. Hình, hình ảnh, ảnh (trong gương... ). read image — ảnh thực virtual image — ảo ảnh
  2. Vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác). he is the very image of his father — anh ta giống bố như hệt
  3. Hình tượng. to speak in images — nói bằng nhiều hình tượng
  4. Tượng, thần tượng, thánh tượng.
  5. Ý niệm, ý tưởng, quan niệm.
  6. Tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì). he is the image of industriousness — anh ta hiện thân của sự cần cù

Ngoại động từ

image ngoại động từ /ˈɪ.mɪdʒ/

  1. Vẽ hình.
  2. Phản ánh (như ở trong gương).
  3. Hình dung, tưởng tượng ra. to image something to oneself — hình dung cái gì trong óc mình
  4. Mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng.
  5. Là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì).

Chia động từ

image
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to image
Phân từ hiện tại imaging
Phân từ quá khứ imaged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại image image hoặc imagest¹ images hoặc imageth¹ image image image
Quá khứ imaged imaged hoặc imagedst¹ imaged imaged imaged imaged
Tương lai will/shall²image will/shallimage hoặc wilt/shalt¹image will/shallimage will/shallimage will/shallimage will/shallimage
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại image image hoặc imagest¹ image image image image
Quá khứ imaged imaged imaged imaged imaged imaged
Tương lai weretoimage hoặc shouldimage weretoimage hoặc shouldimage weretoimage hoặc shouldimage weretoimage hoặc shouldimage weretoimage hoặc shouldimage weretoimage hoặc shouldimage
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại image let’s image image
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “image”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /i.maʒ/

Danh từ

Số ít Số nhiều
image/i.maʒ/ images/i.maʒ/

image gc /i.maʒ/

  1. Hình. Voir son image dans un miroir — nhìn thấy hình mình trong gương
  2. (Vật lý học) Ảnh. Image virtuelle — ảnh ảo Image réelle — ảnh thật Image aérienne — ảnh chụp từ máy bay Image animée — hoạt hình Image colorée — ảnh màu Image à demi -teinte — ảnh nửa sắc Image contrastée — ảnh tương phản Image latente — ảnh ẩn Image monochrome — ảnh đơn sắc Image photographique — ảnh chụp Image positive — ảnh dương bản Image négative — ảnh âm bản Image renversée de haut en bas — ảnh lộn đầu Image stigmatique — ảnh đúng nguyên hình Image stéréoscopique — ảnh nổi, ảnh lập thể Image à trois dimensions — ảnh ba chiều
  3. Hình ảnh. L’image de sa mère le suit partout — hình ảnh của mẹ nó theo nó khắp nơi
  4. (Văn học) Hình tượng. Style plein d’images — lời văn đầy hình tượng
  5. Tranh ảnh. Un livre avec des images — một quyển sách có tranh ảnh
  6. Tranh thánh, tranh thần. Le culte des images — sự thờ tranh thánh c’est une belle image — đó là một con người lạnh lùng être sage comme une image — hiền lành; rất ngoan (trẻ em) on amuse les enfants avec des images — (mỉa mai) dỗ trẻ con bằng bánh vẽ

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “image”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=image&oldid=2245824” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 2 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɪmɪdʒ
  • Vần:Tiếng Anh/ɪmɪdʒ/2 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục image 63 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thành Ngữ Với Image