Improve Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Improve |
Tiếng Việt | Cải Tiến (Quản Lý); Nâng Cao (Phẩm Chất); Tăng Giá (Sản Xuất) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Improve là gì?
Hành động nâng cao hay cải thiện về chất lượng, giá trị hay tính hữu ích. Điều này có thể bằng cách làm cho các ý tưởng, đối tượng hay quy trình trở nên mong muốn hơn bằng cách thêm hay bớt các thành phần. Thuật ngữ này cũng có thể được áp dụng cho mọi người, thông qua các phương pháp như đánh giá hiệu suất nhằm cố gắng và cải thiện nhân viên theo một cách nào đó.
- Improve là Cải Tiến (Quản Lý); Nâng Cao (Phẩm Chất); Tăng Giá (Sản Xuất).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Improve nghĩa là Cải Tiến (Quản Lý); Nâng Cao (Phẩm Chất); Tăng Giá (Sản Xuất).
Thuật ngữ cải tiến có thể rất trừu tượng nếu không được đặt trong bối cảnh cụ thể, đó là một nỗ lực không bao giờ ngừng cho sự hoàn hảo trong mọi việc làm. Cải tiến nhằm cải thiện mọi quy trình trong công ty bằng cách tập trung vào việc nâng cao các hoạt động tạo ra nhiều giá trị nhất cho khách hàng trong khi loại bỏ càng nhiều hoạt động lãng phí càng tốt.
Để thực hiện tư duy này, bạn cần phải hiểu rõ ràng chính xác thế nào là cải tiến, những nguyên tắc nào bạn cần tuân theo và kiểm tra một số phương pháp hay nhất.
Definition: Act of enhancing or making better in terms of quality, value or usefulness. This can be by making ideas, objects or processes more desirable by adding or removing components. The term can be also be applied to people as well, via methods such as performance reviews which are meant to try and improve an employee in some manner.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Improve
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Improve là gì? (hay Cải Tiến (Quản Lý); Nâng Cao (Phẩm Chất); Tăng Giá (Sản Xuất) nghĩa là gì?) Định nghĩa Improve là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Improve / Cải Tiến (Quản Lý); Nâng Cao (Phẩm Chất); Tăng Giá (Sản Xuất). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Từ khóa » Cách Dùng Improve
-
"IMPROVE": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ "improve" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Ý Nghĩa Của Improve Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phân Biệt Improve, Enhance, Strengthen, Boost, Promote, Accelerate
-
Phân Biệt Cách Dùng Improve, Increase Và Enhance
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Improve" | HiNative
-
Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh - Trùm Tin Tức
-
IMPROVE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Improve Nghĩa Là Gì? Phân Biệt Giữa Improve & Promote | Hegka
-
Improved Nghĩa Là Gì
-
Improve Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Trong Câu Này động Tự "improve" Vừa Là Nội động Từ Vừa Là Ngoại ...
-
Sau Improve Là Gì
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Improve" - Ontopwiki