IN THE KLANG VALLEY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

IN THE KLANG VALLEY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch introngvàotạiinthe klang valleythung lũng klangklang valley

Ví dụ về việc sử dụng In the klang valley trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Sunway Pyramid is an impressively-themed shopping center in the Klang Valley.Sunway Pyramid là trung tâm mua sắm ấn tượng được sắp đặt theo chủ đề tại thung lũng Klang.Columbia Asia will open new hospitals this year in the Klang Valley of Malaysia and in Bangalore, India, and has other hospitals in the development pipeline.Trong năm nay, Columbia Asia sẽ mở một số bệnh viện mới tại Thung lũng Klang thuộc Malaysia và Bangalore, Ấn Độ; đồng thời, tiếp tục phát triển những dự án bệnh viện khác.Berjaya Land Berhad has been building reputable homes for many years,primarily in the Klang Valley area.Berjaya Land Bhd đã được xây dựng trở thành nhà đầu tư có uy tín nhiều năm,chủ yếu ở khu vực Klang Valley.The Kelana Jaya LRT line operates an approximate 27km course from north to south,between Kelana Jaya(in the Klang Valley, 17km away from the heart of KL) and Gombak(16km from the city centre).Tuyến đường sắt Kelana Jaya LRT có độ dài 27km trải dài từ Bắc đến Nam,giữa Kelana Jaya( trạm thung lũng Klang, 17km đi từ trung tâm của KL) và Gombak( 16km từ trung tâm thành phố).UTAR has two campuses-the Kampar Campus in Perak and the Sungai Long Campus in the Klang Valley.UTAR có hai cơsở bao gồm Kampar Campus ở Perak và Sungai Long Campus ở Klang Valley.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từaosta valleythe great rift valleydeep valleygreen valleygreat valleybeautiful valleynarrow valleywest valleysanta clara valleya small valleyHơnSử dụng với động từsilicon valley-based valley shall tennessee valley authority rose valleyhidden valleyoverlooking the valleyHơnSử dụng với danh từlily of the valleyvalley of love valley of fire valley of tears A dozen people were arrested last month on suspicion ofplanning bomb attacks on strategic targets in the Klang Valley, adding to the 95 already detained over the past two years.Hồi tháng trước, cảnh sát Malaysia đã bắt giữ hàng chục nghi phạm khủng bốbị tình nghi lập kế hoạch đánh bom vào các mục tiêu ở thung lũng Klang, nâng tổng số nghi phạm khủng bố bị bắt giữ trong hai năm qua lên 95 người.One of the suspects believed to be a member of ISIS has been detained by the Malaysian police forallegedly planning a series of terror attacks in the Klang Valley in Kuala Lumpur, Malaysia.Cảnh sát Malaysia bắt giữ một kẻ nghi là thành viên của tổ chức cực đoan IS có ýđịnh tấn công khủng bố ở thung lũng Klang, Malaysia.Television services under the name Malaysia Televisyen or Malaysia Television(Malaysia TV) started on 28 December 1963 in time for the national New Year celebrations in Kuala Lumpur andregional telecasts in the Klang Valley in Selangor state, with its first studios being located in Jalan Ampang.Dịch vụ truyền hình dưới tên gọi Malaysia Televisyen hay Malaysia Television( Malaysia TV) được bắt đầu ngày 28/ 12/ 1963 vào thời điểm tổ chức lễ mừng Tết Dương lịch tại Kuala Lumpur vàphát sóng khu vực tại Thung lũng Klang ở bang Selangor, với đài phát đầu tiên đặt tại Jalan Ampang.Founded at the head of the Klang Valley in the mid-nineteenth century, Kuala Lumpur- widely known as KL- has never had a coherent style.Được thành lập vào đầu của thung lũng Klang vào giữa thế kỷ thứ 19, thành phố Kuala Lumpur của Malaysia được biết đến rộng rãi như là Kuala Lumpur- chưa bao giờ có một phong cách mạch lạc.Public transport in Kuala Lumpur and the rest of the Klang Valley covers a variety of transport modes such as bus, rail and taxi.Giao thông công cộng tại Kuala Lumpur và phần còn lại của thung lũng Klang gồm có những loại hình giao thông khác nhau như xe buýt, đường sắt và taxi.The transformation of swathes of KL and much of Selangor is less dramatic today, but still proceeds apace-not least in the ongoing construction of the Klang Valley MRT rail network- and concerns are being voiced over the potential strain on water resources and other environmental repercussions.Sự biến đổi của những vạt rừng của Kuala Lumpur và nhiều Selangor là ít kịch tính ngày hôm nay, nhưng vẫn tiến triển nhanh chóng-không ít nhất là trong việc xây dựng liên tục của mạng lưới đường sắt Klang Valley MRT- và mối quan tâm đang được bày tỏ qua sự căng thẳng tiềm năng về tài nguyên nước và tác động môi trường khác.The greater Kuala Lumpur metropolitan area, which encompasses the Klang Valley, had an estimated population of 7.2 million residents in 2012.Số dân tính theo khu vực đô thị Kuala Lumpur thì lớn hơn, bao gồm cả thung lũng Klang, có dân số ước tính là 7,2 triệu người vào năm 2012.In 1974 KL was plucked from the bosom of Selangor State and designated Wilayah Persekutuan(FederalTerritory), an administrative zone in its own right; Shah Alam, west along the Klang Valley, replaced it as Selangor's capital.Năm 1974 Kuala Lumpur đã được ngắt từ của Selangor nhà nước và định Wilayah Persekutuan( lãnh thổ Liên bang),một khu hành chính bên phải của riêng của nó, Shah Alam, phía tây dọc theo thung lũng Klang, thay thế nó là thủ đô của Selangor.After a period of consolidation, KL and the rest of the Klang Valley, including KL's satellite new town of Petaling Jaya, became a thriving conurbation in the 1990s.Sau một thời gian củng cố,Kuala Lumpur và phần còn lại của Thung lũng Klang, bao gồm truyền hình vệ tinh thành phố mới Kuala Lumpur của Petaling Jaya, đã trở thành một chùm đô thị phát triển mạnh trong những năm 1990.While up north in Klang Valley, Malaysia, one of Grab's long-time passengers was on his 878th ride.Phía bắc thung lũng Klang, Malaysia, một khách hàng lâu năm của Grab đang đi chuyến xe thứ 878 của anh ấy.This year(2017) has seen the upgrade to the rivers in the Greater KL/Klang Valley region.Năm 2017 là năm để nâng cấp các con sông khu vực Greater KL/ Klang Valley.For viewers in Malaysia and Brunei based in Klang Valley(surrounding area in Kuala Lumpur and Brunei-Muara, which itself is also a surrounding area in Bandar Seri Begawan) on Channel 20 in UHF, and is available in three languages: English, Malay and Chinese.Đối với khán giả ở Malaysia vàBrunei có trụ sở tại Thung lũng Klang khu vực xung quanh tại Kuala Lumpur và Brunei- Muara khu vực xung quanh tại Bandar Seri Begawan trên Kênh 20( trong UHF) và có sẵn trong ba ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Mã Lai và tiếng Hoa.D PET/CT scanner- first hospital in Klang Valley to install the latest model for creating the most accurate tumour imaging with the least side effect.D PET/ CT scanner- là bệnh viện đầu tiên trong khu vực Klang Valley sử dụng công nghệ hiện đại nhất cho việc tạo ra hình ảnh khối u tích cực nhất với ít tác dụng phụ nhất( 11/ 2016).The rapid transit system in Kuala Lumpurconsists of three separate rail systems which meet in the city and extends towards other parts of Klang Valley..Kuala Lumpur được phục vụ bởi ba hệ thống đường sắt riêng biệt, chúng gặp nhau tại thành phố và trải dài ra những nơi khác tại Thung lũng. Kết quả: 19, Thời gian: 0.0369

Từng chữ dịch

klangdanh từklangvalleythung lũngvalleydanh từvalleytrũng in plenty of timein tow

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt in the klang valley English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thung Lũng Klang