Japanese: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch japanese EN VI japanesetiếng NhậtTranslate GB dʒapəˈniːz japanese: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: japanese

Japanese refers to something or someone related to Japan, a country located in East Asia. The Japanese culture is known for its traditions, cuisine, art, and technology. The Japanese language is unique and has three writing systems: Kanji, Hiragana, and ...Đọc thêm

Nghĩa: tiếng Nhật

Tiếng Nhật là một thuật ngữ lỗi thời dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến Nhật Bản hoặc văn hóa Nhật Bản. Nó có thể đề cập đến các đồ vật, phong cách hoặc thiết kế chịu ảnh hưởng của truyền thống thẩm mỹ Nhật Bản. Thuật ngữ này phổ biến vào thế kỷ 19 khi ... Đọc thêm

Nghe: japanese

japanese: Nghe japanese |dʒapəˈniːz|

Nghe: tiếng Nhật

tiếng Nhật: Nghe tiếng Nhật

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh japanese

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • daTiếng Đan Mạch japansk
  • elTiếng Hy Lạp Ιαπωνικά
  • fyTiếng Frisian Japansk
  • katiếng Georgia იაპონელი
  • kmTiếng Khmer ជប៉ុន
  • kuTiếng Kurmanji Japonî
  • laTiếng Latinh Iaponica
  • lbTiếng Luxembourg Japanesch
  • mlTiếng Malayalam ജാപ്പനീസ്
  • noTiếng Na Uy japansk
  • smTiếng Samoan Iapani
  • stTiếng Sesotho Sejapane

Cụm từ: japanese

  • major japanese - tiếng Nhật lớn
  • as japanese - như người Nhật
  • japanese cities - thành phố Nhật Bản
  • anti-japanese war - chiến tranh chống Nhật Bản
  • japanese barnyard millet - kê barnyard nhật bản
  • you japanese - bạn nhật bản
  • price of the japanese yen - giá của đồng yên Nhật
  • japanese accent - giọng Nhật
  • beautiful japanese - nhật bản đẹp
  • many japanese get married in church - Nhiều người Nhật kết hôn trong nhà thờ
  • 17 japanese - 17 tiếng Nhật
  • japanese or english - tiếng nhật hoặc tiếng anh
  • the japanese have dark eyes - Người Nhật có đôi mắt đen
  • japanese white pine - Thông trắng nhật bản
  • are you a japanese citizen? - Bạn là công dân Nhật Bản?
  • Từ đồng nghĩa: japanese

  • east-asian, ainus, nisei, asian, nipponese, east-asians, ainu
  • issei Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: tiếng Nhật

  • Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt preclude
    • 1meniere
    • 2Valerie
    • 3grommet
    • 4cocagna
    • 5ngăn cản
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: japanese

    Are you interested in Japanese music? Bạn có quan tâm đến âm nhạc Nhật Bản?
    Japanese companies generally provide their employees with uniforms. Các công ty Nhật Bản thường cung cấp đồng phục cho nhân viên của họ.
    The third generation Japanese communication methods are W-CDMA and CDMA2000. thế hệ thứ ba phương pháp truyền thông Nhật Bản là W-CDMA và CDMA2000.
    Laura Kinney joins young Cable and Kwannon on a hunt to find the evil Japanese spirit Apoth that is attacking mutants. Laura Kinney tham gia cùng Cable và Kwannon trẻ tuổi trong một cuộc săn tìm linh hồn độc ác của Nhật Bản Apoth đang tấn công các dị nhân.
    Some modern Japanese commentators say that the note was designed to draw Japan into war in such a way as to allow Japan to be presented as the aggressor nation. Một số nhà bình luận Nhật Bản hiện đại nói rằng công hàm được thiết kế để lôi kéo Nhật Bản vào chiến tranh theo cách để cho phép Nhật Bản được coi là quốc gia xâm lược.
    When the Chinese writing system was introduced to Japan in the 8th century, the swastika was adopted into the Japanese language and culture. Khi hệ thống chữ viết của Trung Quốc du nhập vào Nhật Bản vào thế kỷ thứ 8, chữ Vạn đã được sử dụng trong ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản.
    Shinichirō's junior, Sakura is half-German, half-Japanese. Shinichirō, Sakura là người nửa Đức, nửa Nhật.
    In 2013, the Japanese government recorded relative poverty rates of 16% which was defined as the share of the population living on less than half the national median income. Năm 2013, chính phủ Nhật Bản ghi nhận tỷ lệ nghèo tương đối là 16%, được định nghĩa là tỷ lệ dân số sống với mức thu nhập trung bình dưới một nửa quốc gia.
    The Japanese army advanced swiftly southward through the Malay Peninsula, crushing or bypassing Allied resistance. Quân đội Nhật Bản tiến nhanh về phía nam qua Bán đảo Mã Lai, đánh bại hoặc vượt qua sự kháng cự của Đồng minh.
    Unknown to the Japanese admiral, the main American battle group under the command of Admiral William Halsey, Jr., departed the Leyte Gulf area on the evening of 24 October. Không rõ đô đốc Nhật Bản, nhóm tác chiến chính của Mỹ dưới sự chỉ huy của Đô đốc William Halsey, Jr., đã rời khu vực Vịnh Leyte vào tối ngày 24 tháng 10.
    A Dutch government study described how the Japanese military itself seized the women by force in the Dutch East Indies. Một nghiên cứu của chính phủ Hà Lan đã mô tả cách quân đội Nhật Bản bắt giữ phụ nữ bằng vũ lực ở Đông Ấn thuộc Hà Lan.
    The final episode was also aired in Japanese theaters. Tập cuối cùng cũng được chiếu tại các rạp của Nhật Bản.
    The Russo-Japanese War was covered by dozens of foreign journalists who sent back sketches that were turned into lithographs and other reproducible forms. Chiến tranh Nga-Nhật được đưa tin bởi hàng chục nhà báo nước ngoài đã gửi lại các bản phác thảo đã được chuyển thành bản in thạch bản và các hình thức tái tạo khác.
    In May 1996, PC Graphics Report interviewed a Japanese executive associated with Bandai. Vào tháng 5 năm 1996, PC Graphics Report đã phỏng vấn một giám đốc điều hành người Nhật có liên kết với Bandai.
    Another analysis of Japanese dispenses with /Q/. Một phân tích khác về cách phân phối của Nhật Bản với / Q /.
    After the Japanese surrendered, the British Military Administration returned to Kuala Lumpur. Sau khi quân Nhật đầu hàng, Cơ quan quản lý quân sự Anh quay trở lại Kuala Lumpur.
    The main theme songs for the Kingdom Hearts games were written and performed by Japanese pop star, Hikaru Utada. Các bài hát chủ đề chính của trò chơi Kingdom Hearts được viết và trình diễn bởi ngôi sao nhạc pop Nhật Bản, Hikaru Utada.
    In 2020, a Japanese research group reported culturing a strain of Lokiarcheota in the laboratory. Vào năm 2020, một nhóm nghiên cứu Nhật Bản đã báo cáo việc nuôi cấy một dòng Lokiarcheota trong phòng thí nghiệm.
    The Japanese authorities viewed the band as subversive before they were appointed as MBEs in 1965. Các nhà chức trách Nhật Bản coi ban nhạc này là lật đổ trước khi họ được bổ nhiệm làm MBE vào năm 1965.
    It is difficult to trace the exact origins of the Japanese Dakiniten cult. Rất khó để truy ra nguồn gốc chính xác của giáo phái Dakiniten Nhật Bản.
    According to the Japan's Ministry of Foreign Affairs, Japanese people have been denied entry to restaurants and experienced increased abuse since the pandemic. Theo Bộ Ngoại giao Nhật Bản, người dân Nhật Bản đã bị từ chối vào nhà hàng và bị lạm dụng gia tăng kể từ sau đại dịch.
    A direct hit on the Russian battleship Borodino's magazines by the Japanese battleship Fuji caused her to explode, which sent smoke thousands of metres into the air and trapped all of her crew on board as she sank. Một cú đánh trực diện vào các ổ đạn của thiết giáp hạm Borodino của Nga bởi thiết giáp hạm Fuji của Nhật Bản đã khiến nó phát nổ, khiến nó bốc khói hàng nghìn mét lên không trung và khiến tất cả thủy thủ đoàn trên tàu bị mắc kẹt khi nó chìm.
    A Japanese census on Go players performed in 2002 estimates that over 24 million people worldwide play Go, most of whom live in Asia. Một cuộc điều tra dân số Nhật Bản về người chơi cờ vây được thực hiện vào năm 2002 ước tính rằng hơn 24 triệu người trên toàn thế giới chơi cờ vây, hầu hết sống ở châu Á.
    An estimated 112,000 to 120,000 Japanese migrants and Japanese Americans from the West Coast were interned regardless of their attitude to the US or to Japan. Ước tính có khoảng 112.000 đến 120.000 người di cư Nhật Bản và người Mỹ gốc Nhật từ Bờ Tây đã bị bắt giam bất kể thái độ của họ với Mỹ hay Nhật Bản.
    Although the subsequent L400 Delica and Delica Space Gear were introduced in 1994, production of the Delica Starwagon continued for the Japanese market until 1998. Mặc dù L400 Delica và Delica Space Gear sau đó đã được giới thiệu vào năm 1994, nhưng việc sản xuất Delica Starwagon vẫn tiếp tục cho thị trường Nhật Bản cho đến năm 1998.
    During the Battle of Malaya, Kesatuan Melayu Muda members assisted the Japanese as they believed that the Japanese would give Malaya independence. Trong Trận chiến Malaya, các thành viên Kesatuan Melayu Muda đã hỗ trợ người Nhật vì họ tin rằng người Nhật sẽ trao cho Malaya độc lập.
    During World War II, the Japanese Army developed weaponized plague, based on the breeding and release of large numbers of fleas. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Quân đội Nhật Bản đã phát triển bệnh dịch hạch được vũ khí hóa, dựa trên việc chăn nuôi và thả một số lượng lớn bọ chét.
    He moved to Tokyo in 1971 to work for Japanese architect-urbanist Fumihiko Maki. Ông chuyển đến Tokyo vào năm 1971 để làm việc cho kiến ​​trúc sư đô thị người Nhật Fumihiko Maki.
    Crimson Moon is set in Japan during the Heian period, and features fictionalized versions of many Japanese historical figures. Crimson Moon lấy bối cảnh ở Nhật Bản trong thời kỳ Heian và có các phiên bản hư cấu của nhiều nhân vật lịch sử Nhật Bản.
    Diesel engines continued to be used in Japanese and European models. Động cơ diesel tiếp tục được sử dụng trong các mẫu xe Nhật Bản và Châu Âu.

    Những từ bắt đầu giống như: japanese

    • japanese - tiếng Nhật
    • japaned - nhật bản
    • japan - Nhật Bản
    • Japanime - nhật bản
    • japanology - nhật bản học
    • japanized - Nhật hóa
    • japans - người Nhật
    • japanesque - phong cách nhật bản
    • japanification - nhật bản hóa
    • Japan's - Của nhật bản

    Những câu hỏi thường gặp: japanese

    Bản dịch của từ 'japanese' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'japanese' trong tiếng Việt là tiếng Nhật.

    Các từ đồng nghĩa của 'japanese' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'japanese' trong tiếng Anh có thể là: east-asian, ainus, nisei, asian, nipponese, east-asians, ainu, issei.

    Các từ đồng nghĩa của 'japanese' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'tiếng Nhật' trong tiếng Việt có thể là: Tiếng Nhật, Tiếng Nhật.

    Cách phát âm chính xác từ 'japanese' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'japanese' được phát âm là dʒapəˈniːz. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'japanese' là gì (định nghĩa)?

    Japanese refers to something or someone related to Japan, a country located in East Asia. The Japanese culture is known for its traditions, cuisine, art, and technology. The Japanese language is unique and has three writing systems: Kanji, Hiragana, and Katakana. Japanese cuisine is popular ...

    Từ 'japanese' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Are you interested in Japanese music?
    • Japanese companies generally provide their employees with uniforms.
    • The third generation Japanese communication methods are W-CDMA and CDMA2000.

  • Từ khóa » Japanese Nghĩa Tiếng Việt Là Gì