"jet" Là Gì? Nghĩa Của Từ Jet Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[dʒet]

otia, dòng, luồng

Dòng chất lỏng phun mạnh từ vôi phun.

ovòi phun, giclơ

ođộng cơ phản lực

ohổ phách đen; than nâu sẫm

§down jet : tia phun xuống

§economiser jet : vòi phun xăng tiết kiệm

§exhaust jet : tia xả, dòng xả

§gas jet : tia khí, luồng phun khí

§main jet : tia chính, dòng chính; vòi phun xăng chính

§pilot jet : jiclơ khởi động; tia lửa nhỏ (đá mồi)

§pulse jet : động cơ xung phản lực

§ram jet : động cơ tĩnh phản lực

§slow running jet : tia phun chậm, vòi phun chậm

§submerged jet : vòi phun chìm

§vacuum jet : bơm phun châm không

§jet bit : mũi khoan có vòi phun

§jet collar : vòng thắt

Một loại vòng thắt dùng trên cột ống khai thác trong giếng bơm gaslift.

§jet compressor : thiết bị nén có vòi phun

Thiết bị nén dùng vòi phun Ventun để làm tăng áp suất khí.

§jet cutoff : cắt bằng tia nổ

Dùng chất nổ để cắt ống bị kẹt trong giếng.

§jet cutter : dụng cụ cắt bằng chất nổ

Dụng cụ dùng chất nổ để cắt ngang ống bị kẹt trong giếng.

§jet deflection bit : mũi khoan lệch có vòi phun

Mũi khoan chuyên dùng trong khoan lệch có hai vòi phun nhỏ và một vòi phun lớn. Loại mũi khoan này dùng cho đá tương đối mềm.

§jet lifting : rửa bằng tia phun

Rửa giếng khoan bằng cách dùng nitơ lỏng bơm qua mũi khoan phun.

§jet mixer : máy trộn

Máy trộn cả khí dùng để trộn xi măng. Dòng nước chảy qua ống Venturi tạo nên một khoảng chân không cục bộ để hút xi măng khô và dùng dòng xoáy để trộn xi măng với nước.

§jet nozzle : vòi phun tia

Vòi phun bằng cacbua vonfam dùng để phun dung dịch khoan giữa hai chóp kề nhau ở phần đáy của mũi khoan. Vòi phun tạo nên một chỗ thất trong dòng dung dịch khoan làm cho tốc độ chảy mạnh hơn để bôi tơrn và rửa sạch chóp xoay đồng thời làm sạch giếng.

§jet out : phun rửa

Dùng dòng chảy có tốc độ cao để rửa sạch thùng chứa.

§jet perforating : khoan tia

Dùng khí có vận tốc cao để khoan lỗ trong ống, trong xi măng và trong vỉa. Tốc độ của khí vào khoảng 30.000 ft/s do đó sinh ra áp suất khoảng 4,4 triệu psi.

§jet perforating gun : súng bắn tia trong thử vỉa

Dụng cụ đựng chất nổ dùng trong bắn tia qua ống chống để thử vỉa trong giếng khoan.

§jet pump : bơm phụt

Một loại bơm thuỷ lực đặc biệt không có bộ phận chuyển động và được truyền động bằng chất lỏng có năng lượng. Chất lỏng được bơm xuống cột ống và qua vòi phụt tốc độ cao tạo nên sức hút chất lỏng lên.

§jet sub : ống phun

Một ống ngắn đặt ở giữa mũi khoan và bộ doa rộng giếng dùng để hướng dung dịch khoan vào các chóp của thiết bị doa và để đẩy ống dẫn hướng vào các vỉa mềm.

§jet washing : phun rửa

Phương pháp dùng để rửa sạch những hang hốc trong giếng.

§jet-pump pellet-impact bit : mũi khoan bơm phun phá đá

Một loại mũi khoan đá để thử nghiệm, bằng cách phun những viên bi thép để phá vỡ đất đá.

Từ khóa » Jet đọc Tiếng Anh Là Gì