僬 Jiào - ㄐㄧㄠˋ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 41 kết quả:
僬 jiào ㄐㄧㄠˋ • 叫 jiào ㄐㄧㄠˋ • 呌 jiào ㄐㄧㄠˋ • 嘂 jiào ㄐㄧㄠˋ • 嘦 jiào ㄐㄧㄠˋ • 噍 jiào ㄐㄧㄠˋ • 噭 jiào ㄐㄧㄠˋ • 嚼 jiào ㄐㄧㄠˋ • 峤 jiào ㄐㄧㄠˋ • 嶠 jiào ㄐㄧㄠˋ • 徼 jiào ㄐㄧㄠˋ • 挍 jiào ㄐㄧㄠˋ • 敎 jiào ㄐㄧㄠˋ • 教 jiào ㄐㄧㄠˋ • 斠 jiào ㄐㄧㄠˋ • 校 jiào ㄐㄧㄠˋ • 滘 jiào ㄐㄧㄠˋ • 漖 jiào ㄐㄧㄠˋ • 激 jiào ㄐㄧㄠˋ • 灂 jiào ㄐㄧㄠˋ • 爝 jiào ㄐㄧㄠˋ • 珓 jiào ㄐㄧㄠˋ • 皭 jiào ㄐㄧㄠˋ • 窌 jiào ㄐㄧㄠˋ • 窖 jiào ㄐㄧㄠˋ • 筊 jiào ㄐㄧㄠˋ • 絞 jiào ㄐㄧㄠˋ • 繳 jiào ㄐㄧㄠˋ • 藠 jiào ㄐㄧㄠˋ • 覐 jiào ㄐㄧㄠˋ • 覚 jiào ㄐㄧㄠˋ • 覺 jiào ㄐㄧㄠˋ • 觉 jiào ㄐㄧㄠˋ • 較 jiào ㄐㄧㄠˋ • 轎 jiào ㄐㄧㄠˋ • 轿 jiào ㄐㄧㄠˋ • 较 jiào ㄐㄧㄠˋ • 酵 jiào ㄐㄧㄠˋ • 醮 jiào ㄐㄧㄠˋ • 釂 jiào ㄐㄧㄠˋ • 餃 jiào ㄐㄧㄠˋ1/41
僬jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]
U+50EC, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” 僬僥.Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng
• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát) 叫jiào ㄐㄧㄠˋ
U+53EB, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kêu, gọiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” 大叫一聲 kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” 落日山山猿叫哀 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương. 2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” 當下日晚未昏. 王進先叫張牌入來 (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào. 3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” 小的叫高俅 (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu. 4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” 古樹叫大風吹倒 cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, như đại khiếu nhất thanh 大叫一聲 kêu to một tiếng. Tục viết là 呌 là nhầm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gọi: 外邊有人叫你 Bên ngoài có người gọi anh; 叫到這兒來 Gọi lại đây; ② Kêu: 大叫一聲 Kêu to một tiếng; 昨晚小孩直叫肚子痛 Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng; ③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: 雞叫 Gà gáy; 鳥叫 Chim hót; 狗叫 Chó sủa; 牛叫 Bò rống; 老虎叫 Hổ gầm...; ④ Bảo: 媽媽叫我來找你 Mẹ bảo em đến tìm anh; 叫怎麼辦,就怎麼辦 Bảo sao làm vậy; ⑤ Là, gọi là: 你叫什麼名字? Tên anh là gì?; ⑥ Bị: 屋頂叫狂風吹走了 Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; 他隨意損壞公物,叫大家批評了一頓 Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận; ⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): 叫小汽車 Thuê tắc xi; 叫菜 Gọi món ăn; 叫一車煤 Mua một xe than; ⑧ (đph) Đực, sống, trống: 叫雞 Gà trống.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi — Kêu ca.Từ điển Trung-Anh
(1) to shout (2) to call (3) to order (4) to ask (5) to be called (6) by (indicates agent in the passive mood)Từ điển Trung-Anh
variant of 叫[jiao4]Tự hình 3

Dị thể 13
䚯呌嘂嘄噭訆譥𠮧𠮪𠶼𠸵𠻌𠼨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
叫Không hiện chữ?
Từ ghép 82
cǎn jiào 惨叫 • cǎn jiào 慘叫 • chóng niǎo jiào shēng 虫鸟叫声 • chóng niǎo jiào shēng 蟲鳥叫聲 • dà hǎn dà jiào 大喊大叫 • dà hū xiǎo jiào 大呼小叫 • dà shēng hǎn jiào 大声喊叫 • dà shēng hǎn jiào 大聲喊叫 • fèi jiào 吠叫 • gū gū jiào 咕咕叫 • guā guā jiào 刮刮叫 • guā guā jiào 呱呱叫 • guǐ jiào 鬼叫 • hǎn jiào 喊叫 • háo jiào 嗥叫 • hǒu jiào 吼叫 • hū jiào 呼叫 • hū jiào qì 呼叫器 • hū jiào shēng 呼叫声 • hū jiào shēng 呼叫聲 • hū jiào zhōng xīn 呼叫中心 • jiān jiào 尖叫 • jiào bǎn 叫板 • jiào chuáng 叫床 • jiào chūn 叫春 • jiào dào 叫道 • jiào hǎn 叫喊 • jiào hǎo 叫好 • jiào huā zi 叫化子 • jiào huā zi 叫花子 • jiào huan 叫唤 • jiào huan 叫喚 • jiào jī 叫雞 • jiào jī 叫鸡 • jiào kǔ 叫苦 • jiào kǔ bu dié 叫苦不迭 • jiào kǔ lián tiān 叫苦连天 • jiào kǔ lián tiān 叫苦連天 • jiào lǘ 叫驢 • jiào lǘ 叫驴 • jiào mài 叫卖 • jiào mài 叫賣 • jiào pái 叫牌 • jiào qū 叫屈 • jiào rǎng 叫嚷 • jiào shēng 叫声 • jiào shēng 叫聲 • jiào xiǎng 叫响 • jiào xiǎng 叫響 • jiào xiāo 叫嚣 • jiào xiāo 叫囂 • jiào xǐng 叫醒 • jiào xǐng fú wù 叫醒服务 • jiào xǐng fú wù 叫醒服務 • jiào zǎo 叫早 • jiào zhèn 叫阵 • jiào zhèn 叫陣 • jiào zuò 叫作 • jiào zuò 叫做 • jīng jiào 惊叫 • jīng jiào 驚叫 • luàn jiào 乱叫 • luàn jiào 亂叫 • māo jiào shēng 猫叫声 • māo jiào shēng 貓叫聲 • míng jiào 名叫 • míng jiào 鳴叫 • míng jiào 鸣叫 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈 • pāi àn jiào jué 拍案叫絕 • pāi àn jiào jué 拍案叫绝 • sī jiào 嘶叫 • suí jiào suí dào 随叫随到 • suí jiào suí dào 隨叫隨到 • wēng wēng jiào 嗡嗡叫 • xià xià jiào 吓吓叫 • xià xià jiào 嚇嚇叫 • xiāo jiào 鴞叫 • xiāo jiào 鸮叫 • zhuāng qióng jiào kǔ 装穷叫苦 • zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng thôn tuý tẩu - 旁村醉叟 (Nguyễn Văn Siêu)• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Bộ vận Phan mậu tài “Hạ vũ tư hương” hoạ chi - 步韻潘茂才夏雨思鄉和之 (Trần Đình Tân)• Giáp Dần xuân cảm - 甲寅春感 (Vũ Hoàng Chương)• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Trúc chi từ kỳ 04 - 竹枝詞其四 (Vương Quang Duẫn)• Vịnh sử thi - Thành Đô - 詠史詩-成都 (Hồ Tằng)• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú) 呌jiào ㄐㄧㄠˋ
U+544C, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kêu, gọiTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “khiếu” 叫.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ khiếu 叫.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叫.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Khiếu 叫.Từ điển Trung-Anh
variant of 叫[jiao4]Tự hình 1

Dị thể 1
叫Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Tống Chi Vấn “Hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch” - 和宋之問寒食題黃梅臨江驛 (Thôi Dung) 嘂jiào ㄐㄧㄠˋ
U+5602, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 叫[jiao4] (2) ancient musical instrument similar to ocarinaTự hình 2

Dị thể 2
叫𠼨Không hiện chữ?
嘦jiào ㄐㄧㄠˋ
U+5626, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét), nǚ 女 (+10 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
miễn là, chỉ cần (như: chỉ yếu 只要)Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Miễn là, chỉ cần (= 只要).Từ điển Trung-Anh
(1) if only (2) so long as (3) (contraction of 只 and 要)Tự hình 1
噍 jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiū ㄐㄧㄡ]
U+564D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cắn, nhai, nhấmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn. 2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.Từ điển Trung-Anh
to chewTự hình 2

Dị thể 2
啾嚼Không hiện chữ?
Từ ghép 3
dǎo jiào 倒噍 • jiào lèi 噍类 • jiào lèi 噍類 噭jiào ㄐㄧㄠˋ
U+566D, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kêu gào, khócTừ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu gào. 2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” 昭公於是噭然而哭 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc. 3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư 漢書: “Mã đề khiếu thiên” 馬蹄噭千 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa. 4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” 口, “thất” 匹. ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” 得馬千噭 bắt được ngựa ngàn con.Từ điển Thiều Chửu
① Gào. ② Khóc oà. ③ Miệng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu gào; ② Tiếng khóc oà.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miệng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.Từ điển Trung-Anh
shoutTự hình 2

Dị thể 1
叫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𠾎噉嗷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Tào Thực)• Thạch Đường lại thính viên - 石塘瀨聽猿 (Thẩm Ước)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Vãn thứ Lạc Hương huyện - 晚次樂鄉縣 (Trần Tử Ngang) 嚼jiào ㄐㄧㄠˋ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jué ㄐㄩㄝˊ]
U+56BC, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm. 2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân 真山民: “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ. 3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết. 4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh 王令: “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng. 5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊. 6. (Động) Tranh cãi. 7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” 反嚼 nhai lại, “hồi tước” 回嚼 nhai lại.Tự hình 3

Dị thể 3
噍𠻘𪚅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)• Ư Tiềm tăng Lục Quân hiên - 於潛僧綠筠軒 (Tô Thức)• Vô đề - 無題 (Phó Sơn)• Xuân biệt - 春別 (Chương Kiệt)• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Nguyễn Khuyến) 峤jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+5CE4, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嶠.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嶠Từ điển Trung-Anh
highest peakTự hình 2

Dị thể 2
㠐嶠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪡀娇Không hiện chữ?
嶠jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]
U+5DA0, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn. 2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊. 3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].Từ điển Trung-Anh
highest peakTự hình 2

Dị thể 3
㠐喬峤Không hiện chữ?
Chữ gần giống 54
㠐𥼱𢕪𢐟𢄹嬌墧嘺䚩䎗䀉㢗㝯𩯘𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪鷮鱎驕鞽鐈轎蹻譑蟜蕎繑簥穚礄矯獢犞燆橋敿敽撟憍勪僑喬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Ức Trịnh nam Biền - 憶鄭南玭 (Đỗ Phủ) 徼jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ]
U+5FBC, tổng 16 nét, bộ chì 彳 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái. 2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ 李賀: “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu. 3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát. 4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” 徼福 cầu phúc, “kiêu hạnh” 徼幸 cầu may. 5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện 左傳: “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy. 6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng. 7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.Từ điển Trung-Anh
(1) boundary (2) to go aroundTự hình 2

Dị thể 4
僥激邀𧾐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𢕟嬓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 1 - Đề Thiên Thai đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其一-題天台圖 (Phan Huy Ích)• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Lâu vũ - 樓雨 (Đỗ Tuấn)• Nam Hoang ca - 南荒歌 (Đồ Dao Sắt)• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)• Văn Ngô Đức chinh Lĩnh biểu tiêu tức - 聞吳德征嶺表消息 (Trình Cáo) 挍jiào ㄐㄧㄠˋ [xiào ㄒㄧㄠˋ]
U+630D, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 校 (1) nghĩa ① (bộ 木).Từ điển Trung-Anh
(1) compare (2) criticizeTự hình 1

Dị thể 1
校Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
珓狡洨恔Không hiện chữ?
敎jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]
U+654E, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ 教.Từ điển Trung-Anh
variant of 教[jiao4]Tự hình 1

Dị thể 2
教𤕝Không hiện chữ?
Từ ghép 5
fó jiào 佛敎 • jiào fāng 敎坊 • jiào yù 敎育 • zhù jiào 助敎 • zōng jiào 宗敎Một số bài thơ có sử dụng
• Duyệt địa đồ cảm tác - 閱地圖感作 (Nguyễn Hữu Cương)• Khuyết đề (Phù dung cơ nhục lục vân hoàn) - 缺題(芙容肌肉緑雲鬟) (Đào hoa sĩ nữ)• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)• Khương Công Phụ - 姜公輔 (Đặng Minh Khiêm)• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)• Thương túc - 傷足 (Phan Thúc Trực)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng) 教jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]
U+6559, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau. 2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ. 3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo. ◎Như: “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi. 4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú. 5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教. 6. (Danh) Họ “Giáo”. 7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học. 8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.Từ điển Trung-Anh
(1) religion (2) teaching (3) to make (4) to cause (5) to tellTự hình 6

Dị thể 12
學敎斅𠭂𡥉𢺽𢻍𢼂𢼅𢼬𤕝𧧿Không hiện chữ?
Từ ghép 393
Ǎǒ jiào 袄教 • Ǎǒ jiào 襖教 • Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奥姆真理教 • Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奧姆真理教 • bà jiào 罢教 • bà jiào 罷教 • Bái lián jiào 白莲教 • Bái lián jiào 白蓮教 • Bài huǒ jiào 拜火教 • bài wù jiào 拜物教 • bāng jiào 帮教 • bāng jiào 幫教 • Bō sī jiào 波斯教 • chéng jiào 成教 • chū děng jiào yù 初等教育 • chuán jiào 传教 • chuán jiào 傳教 • chuán jiào shì 传教士 • chuán jiào shì 傳教士 • chuán jiào tuán 传教团 • chuán jiào tuán 傳教團 • dà jiào táng 大教堂 • dà zhǔ jiào 大主教 • Dào jiào 道教 • Dào jiào tú 道教徒 • diàn huà jiào yù 电化教育 • diàn huà jiào yù 電化教育 • diàn jiào 电教 • diàn jiào 電教 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 电脑辅助教材 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 電腦輔助教材 • Dōng zhèng jiào 东正教 • Dōng zhèng jiào 東正教 • duō shén jiào 多神教 • Fàn jiào 梵教 • fēi zōng jiào 非宗教 • fó jiào 佛教 • Fó jiào tú 佛教徒 • Fó jiào yǔ 佛教語 • Fó jiào yǔ 佛教语 • Fú dū jiào 伏都教 • fù jiào shòu 副教授 • gāo děng jiào yù 高等教育 • gé chū jiào mén 革出教門 • gé chū jiào mén 革出教门 • guǎn jiào 管教 • guǎn jiào wú fāng 管教无方 • guǎn jiào wú fāng 管教無方 • guó jiào 国教 • guó jiào 國教 • hóng yī zhǔ jiào 紅衣主教 • hóng yī zhǔ jiào 红衣主教 • huà dí jiào zǐ 画荻教子 • huà dí jiào zǐ 畫荻教子 • Huáng jiào 黃教 • Huáng jiào 黄教 • Huí jiào 回教 • jī chǔ jiào yù 基础教育 • jī chǔ jiào yù 基礎教育 • Jī dū jiào 基督教 • Jī dū jiào Kē xué pài 基督教科学派 • Jī dū jiào Kē xué pài 基督教科學派 • Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主联盟 • Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主聯盟 • Jī dū jiào pài 基督教派 • Jī dū jiào tú 基督教徒 • Jī dū xīn jiào 基督新教 • jiā jiào 家教 • jiā tíng jiào shī 家庭教师 • jiā tíng jiào shī 家庭教師 • jiàn jiào 見教 • jiàn jiào 见教 • jiàn jiào hé zuò 建教合作 • jiào ān 教安 • jiào àn 教案 • jiào běn 教本 • jiào biān 教鞭 • jiào cái 教材 • jiào chéng 教程 • jiào dǎo 教导 • jiào dǎo 教導 • jiào fǎ 教法 • jiào fāng 教坊 • jiào fù 教父 • jiào guān 教官 • jiào guī 教規 • jiào guī 教规 • jiào huà 教化 • jiào huáng 教皇 • jiào huì 教会 • jiào huì 教會 • jiào huì 教誨 • jiào huì 教诲 • jiào jù 教具 • jiào kē shū 教科书 • jiào kē shū 教科書 • jiào lǐ 教理 • jiào liàn 教練 • jiào liàn 教练 • jiào liàn jī 教練機 • jiào liàn jī 教练机 • jiào liàn yuán 教練員 • jiào liàn yuán 教练员 • jiào líng 教齡 • jiào líng 教龄 • jiào mín 教民 • jiào mǔ 教母 • jiào pài 教派 • jiào qū 教区 • jiào qū 教區 • jiào quán 教权 • jiào quán 教權 • jiào shī 教师 • jiào shī 教師 • jiào shì 教士 • jiào shì 教室 • jiào shòu 教授 • jiào suō 教唆 • jiào táng 教堂 • jiào táng mù dì 教堂墓地 • jiào tiáo 教条 • jiào tiáo 教條 • jiào tiáo zhǔ yì 教条主义 • jiào tiáo zhǔ yì 教條主義 • jiào tíng dà shǐ 教廷大使 • jiào tóu 教头 • jiào tóu 教頭 • jiào tú 教徒 • jiào wù 教务 • jiào wù 教務 • jiào wù shì 教务室 • jiào wù shì 教務室 • jiào wù zhǎng 教务长 • jiào wù zhǎng 教務長 • jiào xué 教学 • jiào xué 教學 • jiào xué dà gāng 教学大纲 • jiào xué dà gāng 教學大綱 • jiào xué fǎ 教学法 • jiào xué fǎ 教學法 • jiào xué jī gòu 教学机构 • jiào xué jī gòu 教學機構 • jiào xué lóu 教学楼 • jiào xué lóu 教學樓 • jiào xué xiāng zhǎng 教学相长 • jiào xué xiāng zhǎng 教學相長 • jiào xùn 教訓 • jiào xùn 教训 • jiào xun 教訓 • jiào xun 教训 • jiào yán shì 教研室 • jiào yǎng 教养 • jiào yǎng 教養 • jiào yí 教仪 • jiào yí 教儀 • jiào yì 教义 • jiào yì 教義 • jiào yǒu 教友 • jiào yǒu dà huì 教友大会 • jiào yǒu dà huì 教友大會 • jiào yù 教育 • jiào yù bèi jǐng 教育背景 • jiào yù bù zhǎng 教育部長 • jiào yù bù zhǎng 教育部长 • jiào yù gōng zuò zhě 教育工作者 • jiào yù jiā 教育家 • jiào yù jiè 教育界 • jiào yù wěi yuán huì 教育委员会 • jiào yù wěi yuán huì 教育委員會 • jiào yù xiāng tán 教育相談 • jiào yù xiāng tán 教育相谈 • jiào yù xìng 教育性 • jiào yù xué 教育学 • jiào yù xué 教育學 • jiào yuán 教员 • jiào yuán 教員 • jiào zhǎng 教長 • jiào zhǎng 教长 • jiào zhí gōng 教职工 • jiào zhí gōng 教職工 • jiào zhí yuán 教职员 • jiào zhí yuán 教職員 • jiào zhí yuán gōng 教职员工 • jiào zhí yuán gōng 教職員工 • jiào zhǔ 教主 • jiào zǐ 教子 • jiào zōng 教宗 • jiē tī jiào shì 阶梯教室 • jiē tī jiào shì 階梯教室 • jìn lǐ jiào 浸礼教 • jìn lǐ jiào 浸禮教 • Jǐng jiào 景教 • jiù jiào 旧教 • jiù jiào 舊教 • jūn gōng jiào 军公教 • jūn gōng jiào 軍公教 • kē jiào 科教 • kē jiào piàn 科教片 • kē jiào xīng guó 科教兴国 • kē jiào xīng guó 科教興國 • kè zuò jiào shòu 客座教授 • Kǒng jiào 孔教 • Lǎ ma jiào 喇嘛教 • láo dòng jiào yǎng 劳动教养 • láo dòng jiào yǎng 勞動教養 • láo jiào 劳教 • láo jiào 勞教 • láo jiào suǒ 劳教所 • láo jiào suǒ 勞教所 • lǐ jiào 礼教 • lǐ jiào 禮教 • lǐ jiào chī rén 礼教吃人 • lǐ jiào chī rén 禮教吃人 • lǐng jiào 領教 • lǐng jiào 领教 • lǚ jiào bù gǎi 屡教不改 • lǚ jiào bù gǎi 屢教不改 • Lǜ jiào 緑教 • Lǜ jiào 绿教 • Luó Chéng jiào 罗盛教 • Luó Chéng jiào 羅盛教 • Luó mǎ Gōng jiào 罗马公教 • Luó mǎ Gōng jiào 羅馬公教 • Luó mǎ jiào tíng 罗马教廷 • Luó mǎ jiào tíng 羅馬教廷 • mì jiào 密教 • Míng jiào 明教 • Mó ní jiào 摩尼教 • pàn jiào 叛教 • pó luó mén jiào 婆罗门教 • pó luó mén jiào 婆羅門教 • pǔ shì Jī dū jiào 普世基督教 • pǔ shì jiào huì 普世教会 • pǔ shì jiào huì 普世教會 • pǔ tōng jiào yù 普通教育 • qīng jiào tú 清教徒 • qǐng jiào 請教 • qǐng jiào 请教 • qiú jiào 求教 • quàn jiào 劝教 • quàn jiào 勸教 • Rén jiān Fó jiào 人間佛教 • Rén jiān Fó jiào 人间佛教 • rèn jiào 任教 • róng yù jiào shòu 榮譽教授 • róng yù jiào shòu 荣誉教授 • Rú jiào 儒教 • Sà mǎn jiào 萨满教 • Sà mǎn jiào 薩滿教 • sān jiào jiǔ liú 三教九流 • sān yí jiào 三夷教 • shā zhì jiào zǐ 杀彘教子 • shā zhì jiào zǐ 殺彘教子 • shè jiào 社教 • shēn jiào 身教 • shēn jiào shèng yú yán jiào 身教勝於言教 • shēn jiào shèng yú yán jiào 身教胜于言教 • shèng mǔ jiào táng 圣母教堂 • shèng mǔ jiào táng 聖母教堂 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 圣索非亚大教堂 • Shèng Suǒ fēi yà dà jiào táng 聖索非亞大教堂 • shī jiào 施教 • shí wù jiào xué 实物教学 • shí wù jiào xué 實物教學 • Shì jiào 释教 • Shì jiào 釋教 • shōu róng jiào yù 收容教育 • shòu jiào 受教 • shū jī zhǔ jiào 枢机主教 • shū jī zhǔ jiào 樞機主教 • shuō jiào 說教 • shuō jiào 说教 • Sì dà Fó jiào Míng shān 四大佛教名山 • sù zhì jiào yù 素質教育 • sù zhì jiào yù 素质教育 • Suǒ luó yà sī dé jiào 琐罗亚斯德教 • Suǒ luó yà sī dé jiào 瑣羅亞斯德教 • tāi jiào 胎教 • tǎo jiào 討教 • tǎo jiào 讨教 • tè shū jiào yù 特殊教育 • Tiān lǐ jiào 天理教 • Tiān zhǔ jiào 天主教 • Tiān zhǔ jiào tú 天主教徒 • tiáo jiào 調教 • tiáo jiào 调教 • tōng cái jiào yù 通才教育 • tōng shí jiào yù 通識教育 • tōng shí jiào yù 通识教育 • wǎ hā bǐ jiào pài 瓦哈比教派 • wài jiào 外教 • wén jiào 文教 • Wū dú jiào 巫毒教 • Xī kè jiào 錫克教 • Xī kè jiào 锡克教 • xī qǔ jiào xun 吸取教訓 • xī qǔ jiào xun 吸取教训 • Xiān jiào 祆教 • xiàng fū jiào zǐ 相夫教子 • xié jiào 邪教 • xīn jiào 新教 • xīn jiào tú 新教徒 • xìn jiào 信教 • xìng jiào yù 性教育 • xuān jiào 宣教 • xùn jiào 殉教 • yǎ jiào 雅教 • yán chuán shēn jiào 言传身教 • yán chuán shēn jiào 言傳身教 • yán jiào 言教 • yán jiào bù rú shēn jiào 言教不如身教 • yáng jiào 洋教 • Yē sū jiào 耶稣教 • Yē sū jiào 耶穌教 • yè yú jiào yù 业余教育 • yè yú jiào yù 業餘教育 • yī shén jiào 一神教 • Yī sī lán jiào 伊斯兰教 • Yī sī lán jiào 伊斯蘭教 • yí jiào 遗教 • yí jiào 遺教 • yì jiào 异教 • yì jiào 異教 • yì jiào tú 异教徒 • yì jiào tú 異教徒 • yì wù jiào yù 义务教育 • yì wù jiào yù 義務教育 • yīn cái shī jiào 因材施教 • Yìn dù jiào 印度教 • Yìn dù jiào tú 印度教徒 • yìng shì jiào yù 应试教育 • yìng shì jiào yù 應試教育 • Yóu tài jiào 犹太教 • Yóu tài jiào 猶太教 • Yóu tài jiào táng 犹太教堂 • Yóu tài jiào táng 猶太教堂 • yǒu jiào wú lèi 有教无类 • yǒu jiào wú lèi 有教無類 • Yǒu jiào wú lèi fǎ 有教无类法 • Yǒu jiào wú lèi fǎ 有教無類法 • yòu jiào 幼教 • zài jiào 在教 • Zàng chuán Fó jiào 藏传佛教 • Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教 • Zhāi jiào 斋教 • Zhāi jiào 齋教 • zhèng guī jiào yù 正規教育 • zhèng guī jiào yù 正规教育 • zhèng jiào 政教 • zhèng jiào 正教 • zhèng jiào chǔ 政教处 • zhèng jiào chǔ 政教處 • zhèng jiào hé yī 政教合一 • zhèng jiào zhēn quán 正教真詮 • zhèng jiào zhēn quán 正教真诠 • zhī jiào 支教 • zhí jiào 執教 • zhí jiào 执教 • zhí yè jiào yù 职业教育 • zhí yè jiào yù 職業教育 • zhǐ dǎo jiào shòu 指导教授 • zhǐ dǎo jiào shòu 指導教授 • zhǐ jiào 指教 • zhōng děng jiào yù 中等教育 • zhōng děng pǔ tōng jiào yù 中等普通教育 • zhōng děng zhuān yè jiào yù 中等专业教育 • zhōng děng zhuān yè jiào yù 中等專業教育 • Zhōng guó Tiān zhǔ jiào Àì guó huì 中国天主教爱国会 • Zhōng guó Tiān zhǔ jiào Àì guó huì 中國天主教愛國會 • Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中国伊斯兰教协会 • Zhōng guó Yī sī lán jiào Xié huì 中國伊斯蘭教協會 • zhòng shì jiào yù 重視教育 • zhòng shì jiào yù 重视教育 • Zhú jiào 竺教 • zhǔ guǎn jiào qū 主管教区 • zhǔ guǎn jiào qū 主管教區 • zhǔ jiào 主教 • zhǔ jiào zuò táng 主教座堂 • zhù jiào 助教 • zhuān yè jiào yù 专业教育 • zhuān yè jiào yù 專業教育 • zōng jiào 宗教 • Zōng jiào Fǎ tíng 宗教法庭 • Zōng jiào Gǎi gé 宗教改革 • zōng jiào tú 宗教徒 • zōng jiào tuán 宗教团 • zōng jiào tuán 宗教團 • zōng jiào xué 宗教学 • zōng jiào xué 宗教學 • zōng jiào yí shì 宗教仪式 • zōng jiào yí shì 宗教儀式 • zǒng zhǔ jiào 总主教 • zǒng zhǔ jiào 總主教Một số bài thơ có sử dụng
• Bân nương Yết cổ - 邠娘羯鼓 (Trương Hỗ)• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 1 - 庚子二月別諸弟其一 (Lỗ Tấn)• Di tử hoàng kim bảo - 遺子黃金寶 (Uông Thù)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)• Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn)• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Lỗ Tấn) 斠jiào ㄐㄧㄠˋ
U+65A0, tổng 14 nét, bộ dōu 斗 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ao (lường) cái đấu cho bằng để đoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gạt cho bằng (cái đấu, cái hộc, khi đong thóc, lúa, các loại cốc). 2. (Động) Hiệu chính.Từ điển Thiều Chửu
① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái que để lường (gạo...).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạt ngang cho bằng. Thời xưa đong thóc gạo, thường cầm một khúc cây nhỏ gạt ngang miệng đấu cho bằng, gọi là Giác.Từ điển Trung-Anh
(1) (old) instrument to even out the grain in a measuring vessel (2) to proofread (3) to collateTự hình 1
校 jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]
U+6821, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
kiểm tra, xétTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa. 2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” 考校 thi khảo, “bất dữ giáo luận” 不與校論 không tranh nhau mà bàn bạc. 3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” 檢校 kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” 京師之錢累巨萬, 貫朽而不可校 (Bình chuẩn thư 平準書) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể. 4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” 校勘 khảo xét lại, “giáo đính” 校訂 đính chính, “giáo cảo” 校稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”. 5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” 學校 trường học. 6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” 上校 đại tá, “trung hiệu” 中校 trung tá, “thiếu hiệu” 少校 thiếu tá. 7. (Danh) Chuồng ngựa. 8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” 一校 một bộ quân. 9. (Danh) Họ “Hiệu”. 10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).Từ điển Trung-Anh
(1) to proofread (2) to check (3) to compareTự hình 5

Dị thể 3
挍𤲽𨬛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㬵胶Không hiện chữ?
Từ ghép 26
cān jiào 参校 • cān jiào 參校 • jiǎn jiào 检校 • jiǎn jiào 檢校 • jiào chǎng 校场 • jiào chǎng 校場 • jiào dìng 校訂 • jiào dìng 校订 • jiào duì 校对 • jiào duì 校對 • jiào kān 校勘 • jiào yàn 校驗 • jiào yàn 校验 • jiào yàn mǎ 校驗碼 • jiào yàn mǎ 校验码 • jiào yàng 校样 • jiào yàng 校樣 • jiào yuè 校閱 • jiào yuè 校阅 • jiào zhèng 校正 • jiào zhèng zǐ 校正子 • jiào zhǔn 校准 • jiào zhǔn 校準 • jīng jiào běn 精校本 • shěn jiào 审校 • shěn jiào 審校Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hạ Châu thành lâu - 登夏州城樓 (La Ẩn)• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)• Thiền sư - 蟬師 (Nguyễn Khuyến)• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc) 滘jiào ㄐㄧㄠˋ
U+6ED8, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ sông thông nhau, chỗ sông chia nhánhTừ điển Trần Văn Chánh
(đph) Chỗ sông thông nhau (chỗ đường sông phân nhánh, thường dùng trong các tên đất ở tỉnh Quảng Đông, như Đông Khiếu, Kê Áp Khiếu...).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước thông nhau.Từ điển Trung-Anh
place name in GuangdongTự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng
• Vịnh Thái Bình sơn - 詠太平山 (Trịnh Sâm) 漖jiào ㄐㄧㄠˋ
U+6F16, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Jiao riverTự hình 1

Chữ gần giống 1
𥲯Không hiện chữ?
激jiào ㄐㄧㄠˋ [jī ㄐㄧ, jiāo ㄐㄧㄠ]
U+6FC0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng. 2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí. 3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người? 4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết. 5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt. 6. (Danh) Họ “Kích”.Tự hình 3

Dị thể 2
徼滶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
璬獥澉潵滶撽憿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)• Lý phu nhân phú - 李夫人賦 (Lưu Triệt)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm) 灂jiào ㄐㄧㄠˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]
U+7042, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sơn, quét nước sơn 2. mắt hoaTự hình 3

Dị thể 4
𤅥𤅨𤅪𤅯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㩱𢥚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang) 爝jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+721D, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đóm lửa, bó đuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhật nguyệt xuất hĩ nhi tước hỏa bất tức” 日月出矣而爝火不息 (Tiêu dao du 逍遙遊) Mặt trời mặt trăng mọc rồi mà đóm lửa không tắt đi. 2. (Động) Chiếu sáng.Tự hình 2

Dị thể 6
焳熦燋爑𤓄𤓡Không hiện chữ?
珓jiào ㄐㄧㄠˋ
U+73D3, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ dùng để bói làm bằng hai vỏ sò (hoặc bằng tre giống như vỏ sò)Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ dùng để bói làm bằng hai vỏ sò (hoặc bằng tre, gỗ giống như vỏ sò).Từ điển Trung-Anh
pair of hemispherical objects used in divinationTự hình 1

Dị thể 2
筊𥲯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
狡洨挍恔Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bēi jiào 杯珓 • bēi jiào 碑珓Một số bài thơ có sử dụng
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ) 皭jiào ㄐㄧㄠˋ
U+76AD, tổng 22 nét, bộ bái 白 (+17 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng 2. sạch sẽTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Sạch, trắng, khiết tịnh. ◎Như: “tước nhiên” 皭然 sạch làu làu.Từ điển Thiều Chửu
① Sạch, trắng. ② Tước nhiên 皭然 sạch làu làu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng; ② Sạch: 皭皭 (hay 皭然) Sạch làu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng. Trắng toát.Từ điển Trung-Anh
pureTự hình 1

Dị thể 3
㬭𤾽𤿃Không hiện chữ?
窌jiào ㄐㄧㄠˋ
U+7A8C, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
cellarTự hình 1

Dị thể 5
奅窖𥥤𥥹𥨌Không hiện chữ?
窖jiào ㄐㄧㄠˋ [zào ㄗㄠˋ]
U+7A96, tổng 12 nét, bộ xué 穴 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. hầm, hố 2. tấm lòng sâu xaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Hầm, hố. ◎Như: “địa giáo” 地窖 nhà hầm trong lòng đất. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” 等他來時, 誘他去糞窖邊, 只做參賀他, 雙手搶住腳, 翻筋斗顛那廝上糞窖去, 只是小耍他 (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà. 2. (Động) Chôn giấu, cất giữ. ◇Sử Kí 史記: “Tần chi bại dã, hào kiệt giai tranh thủ kim ngọc, nhi Nhậm thị độc giáo thương túc” 秦之敗也, 豪傑皆爭取金玉, 而任氏獨窖倉粟 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhà Tần bại vong, các hào kiệt đều tranh lấy vàng ngọc, nhưng Nhậm Thị một mình cất giữ thóc lúa. 3. (Tính) Sâu xa (tấm lòng).Từ điển Thiều Chửu
① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu. ② Tấm lòng sâu xa.Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) hầm: 冰窖 Hầm để (nước) đá; 白菜窖 Hầm để rau cải; ② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): 把白薯窖起來 Cất khoai vào trong hầm; ③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vựa chứa thóc lúa dưới mặt đất — Sâu. Sâu xa.Từ điển Trung-Anh
cellarTự hình 2

Dị thể 9
窌竈𡇪𡑛𥥭𥥺𥦿𥧦𥧳Không hiện chữ?
Từ ghép 5
bīng jiào 冰窖 • dì jiào 地窖 • dòu jiào 窦窖 • dòu jiào 竇窖 • jiǔ jiào 酒窖Một số bài thơ có sử dụng
• Nhân Lý dịch - 仁里驛 (Đặng Đề) 筊jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]
U+7B4A, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Trung-Anh
variant of 珓[jiao4]Tự hình 1

Dị thể 3
䉰珓笅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt) 絞jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]
U+7D5E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” 絞麻繩 bện dây gai, “giảo thiết ti” 絞鐵絲 xoắn dây thép. 2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” 絞毛巾 vắt khăn tay. 3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” 處絞 xử thắt cổ chết. 4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” 一絞毛線 một cuộn len. 5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ 論語: “Trực nhi vô lễ tắc giảo” 直而無禮則絞 (Thái Bá 泰伯) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy. 6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng. 7. (Danh) Cái đai liệm xác.Tự hình 2

Dị thể 1
绞Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䂭𥹜Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán lộ đáp thuyền phó Ung - 半路搭船赴邕 (Hồ Chí Minh)• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu) 繳jiào ㄐㄧㄠˋ [hé ㄏㄜˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]
U+7E73, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tư viên cung chước nhi xạ chi” 思援弓繳而射之 (Cáo tử thượng 告子上) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn. 2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” 繳稅 nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” 叛軍繳械投降了 quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng. 3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” 攪. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất. 4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ 徐光溥: “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” 薜荔纍垂繳古松 (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ 題黃居寀秋山圖) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.Tự hình 2

Dị thể 4
缴𥐊𦅾𧝳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
繖礉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Lữ nhạn hướng nam phi) - 卜算子(旅雁向南飛) (Chu Đôn Nho)• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)• Cấm yên (Chỉ yên đích) - 禁煙(紙煙的) (Hồ Chí Minh)• Cô nhạn - 孤雁 (Thôi Đồ)• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)• Hồng hộc ca - 鴻鵠歌 (Lưu Bang)• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)• Quan Trì xuân nhạn kỳ 2 - 官池春雁其二 (Đỗ Phủ)• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm) 藠jiào ㄐㄧㄠˋ
U+85E0, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
see 藠頭|藠头[jiao4 tou5]Tự hình 1

Từ ghép 2
jiào tou 藠头 • jiào tou 藠頭 覐jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+8990, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)phồn thể
Từ điển Trung-Anh
old variant of 覺|觉[jiao4]Tự hình 1

Dị thể 1
覺Không hiện chữ?
覚jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+899A, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thức dậy, tỉnh dậyTự hình 1

Dị thể 1
覺Không hiện chữ?
覺jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+89BA, tổng 20 nét, bộ jiàn 見 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
thức dậy, tỉnh dậyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Thức dậy. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao. 2. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “giác ngộ” 覺悟 hiểu ra. Đạo Phật 佛 cốt nhất phải giác ngộ chân tính tỏ rõ hết mọi lẽ, cho nên gọi Phật là “Giác vương” 覺王. Người học Phật được chứng tới quả Phật gọi là “chánh giác” 正覺. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giác lai vạn sự tổng thành hư” 覺來萬事總成虛 (Ngẫu thành 偶成) Tỉnh ra muôn sự thành không cả. 3. (Động) Cảm nhận, cảm thấy, cảm thụ. ◎Như: “tự giác” 自覺 tự mình cảm nhận, “bất tri bất giác” 不知不覺 không biết không cảm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” 曉鏡但愁雲鬢改, 夜吟應覺月光寒 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo. 4. (Động) Bảo rõ cho biết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sử tiên tri giác hậu tri” 使先知覺後知 (Vạn Chương thượng 萬章上) Để hạng biết trước bảo rõ cho hạng biết sau. 5. (Danh) Năng lực cảm nhận đối với sự vật. ◎Như: “vị giác” 味覺 cơ quan nhận biết được vị (chua, ngọt, đắng, cay), “huyễn giác” 幻覺 ảo giác. 6. (Danh) Người hiền trí. ◎Như: “tiên giác” 先覺 bậc hiền trí đi trước. 7. (Tính) Cao lớn, ngay thẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu giác kì doanh” 有覺其楹 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Những cây cột cao và thẳng. 8. Một âm là “giáo”. (Danh) Giấc ngủ. ◎Như: “ngọ giáo” 午覺 giấc ngủ trưa. 9. (Danh) Lượng từ: giấc. ◎Như: “thụy liễu nhất giáo” 睡了一覺 ngủ một giấc.Từ điển Trung-Anh
(1) a nap (2) a sleep (3) CL:場|场[chang2]Tự hình 3

Dị thể 8
斍覐覚觉𡕚𧠔𧠭𧠷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
䮸㽇𥝊觷𧅫𦦯𪴤𪱔𦤲灚攪Không hiện chữ?
Từ ghép 9
fèn jiào 瞓覺 • kùn jiào 睏覺 • měi róng jiào 美容覺 • shuì huí lóng jiào 睡回籠覺 • shuì jiào 睡覺 • shuì lǎn jiào 睡懶覺 • shuì wǔ jiào 睡午覺 • wǔ jiào 午覺 • yī jiào xǐng lái 一覺醒來Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)• Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) - 雨其三(物色歲將晏) (Đỗ Phủ) 觉jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+89C9, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thức dậy, tỉnh dậyTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覺.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覺Từ điển Trung-Anh
(1) a nap (2) a sleep (3) CL:場|场[chang2]Tự hình 2

Dị thể 8
斍覐覚覺𡕚𧠔𧠭𧠷Không hiện chữ?
Từ ghép 9
fèn jiào 瞓觉 • kùn jiào 困觉 • měi róng jiào 美容觉 • shuì huí lóng jiào 睡回笼觉 • shuì jiào 睡觉 • shuì lǎn jiào 睡懒觉 • shuì wǔ jiào 睡午觉 • wǔ jiào 午觉 • yī jiào xǐng lái 一觉醒来Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc) 較jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]
U+8F03, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
so vớiTừ điển phổ thông
tay xe, càng xeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước. 2. (Động) Ganh đua. § Cũng như “giác” 角. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lỗ nhân liệp giác” 魯人獵較 (Vạn Chương hạ 萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi. 3. Một âm là “giếu”. § Có khi đọc là “giảo”. (Động) So sánh. § Cùng nghĩa với “hiệu” 校. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Trường đoản tương giảo” 長短相較 (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh. 4. (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như: “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略. 5. (Danh) Hiệu số. 6. (Danh) Họ “Giảo”. 7. (Phó) Khá, tương đối. ◎Như: “giảo cao” 較高 khá cao, “giảo hảo” 較好 tương đối tốt, “giảo đa” 較多 khá nhiều. 8. (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí 史記: “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” 輕財重義, 較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện 平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay xe thời xưa (trên thùng xe, dùng để tựa tay); ② (văn) Thi đua (dùng như 角): 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi.Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh, đọ: 工作較前更爲繁重了 Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn; 較勁兒 Đọ sức; 論才較智 Luận tài so trí; ② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược: 有一個較爲完整的概念 Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh; 大較 Đại lược, đại khái; ③ Rõ ràng, rành rành: 二者較然不同 Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng; 輕財重義,較然著明 Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).Từ điển Trung-Anh
(1) to compare (2) to dispute (3) compared to (4) (before adj.) relatively (5) comparatively (6) rather (7) also pr. [jiao3]Tự hình 4

Dị thể 3
䡈较𨋌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
跤Không hiện chữ?
Từ ghép 33
bǐ jiào 比較 • bǐ jiào ér yán 比較而言 • bǐ jiào fēn xī 比較分析 • bǐ jiào jí 比較級 • bǐ jiào wén xué 比較文學 • jì jiào 計較 • jiào bǐ 較比 • jiào chā 較差 • jiào cháng 較長 • jiào cháng xié duǎn 較長絜短 • jiào chǎng 較場 • jiào dà 較大 • jiào duǎn xié cháng 較短絜長 • jiào gāo jí 較高級 • jiào hǎo 較好 • jiào jiā 較佳 • jiào jìn 較勁 • jiào jìnr 較勁兒 • jiào liàng 較量 • jiào lüè 較略 • jiào rán 較然 • jiào shǎo 較少 • jiào wéi 較為 • jiào zhēn 較真 • jiào zhēnr 較真兒 • jiào zhù 較著 • jīn jīn jì jiào 斤斤計較 • jīn jīn jiào liàng 斤斤較量 • wú bǐ jiào jí 無比較級 • xiāng jiào 相較 • yī jiào gāo xià 一較高下 • zhāng míng jiào zhù 彰明較著 • zī zhū bì jiào 錙銖必較Một số bài thơ có sử dụng
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)• Luận thi kỳ 19 - 論詩其十九 (Nguyên Hiếu Vấn)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 13 - 獄中雜紀二十六首其十三 (Trần Cung Doãn)• Nguyệt hạ văn Ngô ca - 月下聞吳歌 (Tra Thận Hành)• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)• Tây giang nguyệt (Thế sự đoản như xuân mộng) - 西江月(世事短如春夢) (Chu Đôn Di)• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)• Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作 (Trình Gia Toại) 轎jiào ㄐㄧㄠˋ
U+8F4E, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cái kiệuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xe nhỏ. 2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” 府尹辭了經略相公, 出到府前, 上了轎, 回到州衙裏 (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) kiệu: 抬轎 Khiêng kiệu; 花轎 Kiệu hoa.Từ điển Trung-Anh
(1) a sedan chair (2) a palanquin (3) a litterTự hình 2

Dị thể 2
轿𨎄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 51
蹻䚩𦪞譑蟜僑𥍑𡅫䢪䎗𨲭𨝰𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪鷮鱎驕鞽鐈蕎繑穚礄矯獢犞燆橋敿敽撟憍嶠嬌墧嘺勪喬Không hiện chữ?
Từ ghép 12
bā tái dà jiào 八抬大轎 • háo huá jiào chē 豪華轎車 • huā jiào 花轎 • jiā jiào 家轎 • jiào chē 轎車 • jiào fū 轎夫 • jiào zi 轎子 • nuǎn jiào 暖轎 • Pǔ sāng jiào chē 普桑轎車 • sì mén jiào chē 四門轎車 • tái jiào zi 抬轎子 • tuó jiào 馱轎Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)• Sơ niên nhập Ninh Bình - 初年入寧平 (Nguyễn Văn Lý)• Sơn hành - 山行 (Ngô Thì Nhậm)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn) 轿jiào ㄐㄧㄠˋ
U+8F7F, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cái kiệuTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轎.Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) kiệu: 抬轎 Khiêng kiệu; 花轎 Kiệu hoa.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轎Từ điển Trung-Anh
(1) a sedan chair (2) a palanquin (3) a litterTự hình 2

Dị thể 2
轎𨎄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𫍤𫌯𫊸Không hiện chữ?
Từ ghép 12
bā tái dà jiào 八抬大轿 • háo huá jiào chē 豪华轿车 • huā jiào 花轿 • jiā jiào 家轿 • jiào chē 轿车 • jiào fū 轿夫 • jiào zi 轿子 • nuǎn jiào 暖轿 • Pǔ sāng jiào chē 普桑轿车 • sì mén jiào chē 四门轿车 • tái jiào zi 抬轿子 • tuó jiào 驮轿 较jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]
U+8F83, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
so vớiTừ điển phổ thông
tay xe, càng xeTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 較.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay xe thời xưa (trên thùng xe, dùng để tựa tay); ② (văn) Thi đua (dùng như 角): 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi.Từ điển Trần Văn Chánh
① So sánh, đọ: 工作較前更爲繁重了 Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn; 較勁兒 Đọ sức; 論才較智 Luận tài so trí; ② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược: 有一個較爲完整的概念 Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh; 大較 Đại lược, đại khái; ③ Rõ ràng, rành rành: 二者較然不同 Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng; 輕財重義,較然著明 Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 較Từ điển Trung-Anh
(1) to compare (2) to dispute (3) compared to (4) (before adj.) relatively (5) comparatively (6) rather (7) also pr. [jiao3]Tự hình 2

Dị thể 2
䡈較Không hiện chữ?
Từ ghép 33
bǐ jiào 比较 • bǐ jiào ér yán 比较而言 • bǐ jiào fēn xī 比较分析 • bǐ jiào jí 比较级 • bǐ jiào wén xué 比较文学 • jì jiào 计较 • jiào bǐ 较比 • jiào chā 较差 • jiào cháng 较长 • jiào cháng xié duǎn 较长絜短 • jiào chǎng 较场 • jiào dà 较大 • jiào duǎn xié cháng 较短絜长 • jiào gāo jí 较高级 • jiào hǎo 较好 • jiào jiā 较佳 • jiào jìn 较劲 • jiào jìnr 较劲儿 • jiào liàng 较量 • jiào lüè 较略 • jiào rán 较然 • jiào shǎo 较少 • jiào wéi 较为 • jiào zhēn 较真 • jiào zhēnr 较真儿 • jiào zhù 较著 • jīn jīn jì jiào 斤斤计较 • jīn jīn jiào liàng 斤斤较量 • wú bǐ jiào jí 无比较级 • xiāng jiào 相较 • yī jiào gāo xià 一较高下 • zhāng míng jiào zhù 彰明较著 • zī zhū bì jiào 锱铢必较 酵jiào ㄐㄧㄠˋ [xiào ㄒㄧㄠˋ]
U+9175, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
men rượuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” 發酵 lên men.Từ điển Thiều Chửu
① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu 發酵 lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.Từ điển Trần Văn Chánh
Men: 發酵 Lên men, dậy men.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.Từ điển Trung-Anh
(1) yeast (2) leavening (3) fermentation (4) Taiwan pr. [xiao4]Tự hình 2

Dị thể 3
𨡆𨢀𨣑Không hiện chữ?
Từ ghép 9
fā jiào 发酵 • fā jiào 發酵 • fā jiào 酦酵 • fā jiào 醱酵 • jiào jiě zuò yòng 酵解作用 • jiào mǔ 酵母 • jiào mǔ chún 酵母醇 • jiào mǔ jūn 酵母菌 • táng jiào jiě 糖酵解 醮jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ, zhàn ㄓㄢˋ]
U+91AE, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
uống rượu với ai mà không phải thù tạcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮. 2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 請天師, 要做三千六百分羅天大本醮, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân. 3. (Động) Cầu cúng, tế tự. 4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư 隋書: “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” 五品以上妻妾不得改醮 (Lí Ngạc truyện 李諤傳) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.Từ điển Thiều Chửu
① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮. ② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: 再醮 Tái giá; ② Tế, làm chay: 打醮 Làm chay (làm đàn cầu cúng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế.Từ điển Trung-Anh
to perform sacrificeTự hình 2

Dị thể 2
𥛲𨣐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨱓Không hiện chữ?
Từ ghép 1
zài jiào 再醮Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông) 釂jiào ㄐㄧㄠˋ
U+91C2, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uống cạn rượuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Uống cạn chén rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.Từ điển Thiều Chửu
① Uống cạn rượu.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uống cạn rượu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống cạn chén rượu.Từ điển Trung-Anh
drain a gobletTự hình 2

Dị thể 3
𣤚𣤹𨤊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề) 餃jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]
U+9903, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh nhân bao bột. ◎Như: “chưng giảo” 蒸餃 bánh bột hấp, “thủy giảo” 水餃 sủi cảo.Tự hình 2

Dị thể 1
饺Không hiện chữ?
Từ khóa » Jiào Tiếng Trung
-
Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc - Facebook
-
Bài 8: Bạn Tên Là Gì (Nǐ Jiào Shénme Míngzi)? - ToiHocTiengTrung
-
Bạn Tên Gì Tiếng Trung Nǐ Jiào Shénme - Máy Phiên Dịch
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung Và Cách Sử Dụng Từ Cơ Bản (p1)
-
Cách Viết Chữ 叫 Jiào Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Cách Viết Chữ Jiào Trong Tiếng Trung
-
Jiao Tiếng Trung Là Gì - Thả Rông
-
Học Tiếng Hoa Cơ Bản Bài 5: Bạn Tên Là Gì
-
7 Cách Hỏi “Bạn Tên Gì” Trong Tiếng Trung - Bạn đã Biết Chưa
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 叫 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung Và Cách Sử Dụng Từ Cơ Bản (p1)
-
Giới Thiệu Bản Thân Trong Tiếng Trung
-
睡覺 Là Gì? - Từ điển Số