Jump Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
Jump là một trong những từ vựng Tiếng Anh khá quen thuộc và được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Thông thường, bạn sẽ hiểu Jump với ý nghĩa là “ nhảy lên ” tuy nhiên bạn có thực sự đã hiểu hết các ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của từ này hay chưa? Hãy tham khảo qua bài viết dưới đây của Studytienganh để có thể nắm vững toàn bộ những kiến thức liên quan đến Jump bạn nhé!
Nội dung chính Show
- 2. cấu trúc và cách dùng của jump
- 3. Các ví dụ anh – việt
- 4. Một số cụm từ liên quan
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
Hình ảnh minh họa Jump trong Tiếng Anh
Khi là danh từ, Jump có nghĩa là bước nhảy
Ví dụ:
- Long jump
- Môn thể thao nhảy xa
- high jump
- môn thể thao nhảy cao
- pole jump
- môn thể thao nhảy sào
- running jump
- nhảy mà có chạy lấy đà
- standing jump
- nhảy không cần chạy lấy đà
Khi là danh từ, Jump có nghĩa là cái giật mình
Ví dụ:
- Jack wanted to tease Anna so he went behind her and gave her the jumps.
- Jack muốn trêu chọc Anna vì thế anh ấy đi ra phía sau cô ấy và làm cho cô ấy giật mình.
Khi là động từ, Jump có nghĩa là nhảy lên
Hình ảnh minh họa Jump
Ví dụ:
- jump up the stairs
- nhảy lên bậc cầu thang
- Children playing jumping rope in the yard
- Đám trẻ chơi nhảy dây ngoài sân
Khi là động từ, Jump có nghĩa là giật mình.
Ví dụ:
- The children playing with toys in the room suddenly jumped because the thunder was so loud.
- Lũ trẻ đang chơi đồ chơi trong phòng bỗng giật nảy lên vì tiếng sấm quá lớn.
Khi là động từ, Jump có nghĩa là nhảy vọt hay tăng vọt ( thường là giá cả hay nhiệt độ)
Ví dụ:
- Prices jumped after the storm because goods were scarce.
- Giá cả tăng vọt sau cơn bão vì hàng hóa khan hiếm.
Khi là động từ, Jump có nghĩa là chớp lấy, nắm lấy hay vội vàng kết luận một điều gì đó
Ví dụ:
- jump at an opportunity
- nắm lấy cơ hội
- to jump at an offer
- vội vàng chấp thuận một đề nghị
- to jump at (to) a conclusion
- vội vàng đi tới một kết luận
2. cấu trúc và cách dùng của jump
Jump vừa là một động từ vừa là một danh từ vì thế nó có thể được sử dụng như là một động từ chính trong câu hoặc là làm chủ ngữ hay tân ngữ trong câu. Tùy vào cách sử dụng mà khi kết hợp Jump với những giới từ hay danh từ khác, chúng ta sẽ có được những cụm danh từ hay cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau.
Dùng để diễn tả hành động đón nhận điều gì đó một cách háo hức hay nhanh chóng đón nhận những cơ hội mới.
Cấu trúc thường gặp
Ví dụ:
- Many young people jump at the chance to work abroad because they see it as a way to earn more money than they can earn in their home country.
- Nhiều bạn trẻ chớp lấy cơ hội làm việc ở nước ngoài bởi vì họ xem đó là một cách giúp họ kiếm được tiền nhiều hơn những gì họ có thể kiếm được ở đất nước của họ.
Dùng để diễn tả hành động vội vàng kết luận hay quyết định điều gì đó mà không suy nghĩ cẩn thận.
Cấu trúc thường gặp
Ví dụ:
- Some young investors shouldn't jump into investing large amounts of money without carefully reviewing their financial situation.
- Một số nhà đầu tư trẻ không nên nhảy vào đầu tư một khoản tiền lớn mà không xem xét kỹ tình hình tài chính của họ.
Dùng để để chỉ trích ai đó ngay khi họ làm sai điều gì đó hoặc nói điều gì đó mà bạn không đồng ý
Chỉ trích ai đó
Cấu trúc thường gặp
Ví dụ:
- Jack's father jumps on his children instantly if they're disobedient.
- Cha của Jack sẽ chỉ trích những đứa con của ông ấy ngay lập tức nếu chúng không nghe lời.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
The frog jumps from one stone to another.
-
Con ếch nhảy từ viên đá này sang viên đá khác.
- At 6 o’ clock this morning, Jack's body temperature spiked so his mother took him to the hospital.
- Vào lúc 6 giờ sáng nay, nhiệt độ cơ thể của Jack tăng vọt vì thế mẹ cậu bé đưa cậu bé đến bệnh viện.
- After stealing the phone, money and some jewelry, the thief jumped over the fence and escaped.
- Sau khi trộm điện thoại, tiền và một số nữ trang, tên trộm nhảy qua hàng rào và trốn thoát.
4. Một số cụm từ liên quan
Cụm từ | Nghĩa Tiếng Việt |
Keep one jump ahead of somebody | Chiếm ưu thế hơn đối với ai đó |
To be for the high jump | Bị trừng trị hay chịu hình phạt |
Take a running jump | Chạy mà phải lấy đà |
On the jump | Hối hả và bận rộn |
Jump off | ( câu nói hay được dùng trong quân sự) bắt đầu tấn công |
Jump on | Mắng hay chửi |
Jump together | Phù hợp với nhau hay nhất trí với nhau |
Jump the gun | Chạy ngay khi có hiệu lệnh xuất phát |
Jump down somebody's throat | Chặn họng ai không cho họ nói hay ngắt lời ai không cho họ nói |
Jump the lights | Vượt đèn đỏ giao thông |
Jump someone into doing something | Lừa lọc ai làm gì |
Jump out of one's skin | Giật nảy mình quá ngạc nhiên hay giật nảy mình quá sợ hãi |
Jump on the bandwagon | Theo ai với hy vọng hưởng lợi chung với người ấy |
To go and jump in the lake | Đi chỗ khác, cút xéo |
Jump bail | Vắng mặt tại phiên tòa xét xử |
Jump ship | Nhảy ra khỏi tàu |
Wait for the cat to jump | Đợi gió xoay chiều hay đợi tình thế thay đổi |
Jump out of the frying pan into the fire | Tránh vỏ dưa thì lại gặp vỏ dừa |
Jump in prices | Sự tăng vọt về giá cả |
First hydraulic jump | Chiều sâu của nước nhảy liên hợp |
Hy vọng rằng bài viết về cấu trúc và cách dùng từ Jump trong câu Tiếng Anh đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích!
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdʒəmp/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈdʒəmp]
Danh từSửa đổi
jump (số nhiềujumps) /ˈdʒəmp/
- Sự nhảy, bước nhảy. long (broad) jump — (thể dục, thể thao) nhảy xa high jump — (thể dục, thể thao) nhảy cao pole jump — (thể dục, thể thao) nhảy sào running jump — nhảy có chạy lấy đà standing jump — nhảy không chạy lấy đà
- Sự giật mình; cái giật mình. to give someone the jumps — làm cho ai giật mình
- (The jumps) Mê sảng rượu.
- Sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...).
- Sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy).
- Vật chướng ngại phải nhảy qua.
- Nước cờ ăn quân (cờ đam).
- Dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn).
Thành ngữSửa đổi
- to get (have) the jump on: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn.
- on the jump: (Thông tục) Hối hả bận rộn.
Nội động từSửa đổi
jump nội động từ /ˈdʒəmp/
- Nhảy. to jump for joy — nhảy lên vì vui sướng to jump from one subject to another — nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- Giật mình, giật nảy người. my heart jumps — tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- Nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...).
- (Thường + at) Chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...). to jump at an opportunity — chớp lấy cơ hội to jump at an offer — vội chấp nhận một đề nghị to jump at (to) a conclusion — vội đi tới một kết luận
- (+ on, upon) Nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...).
Chia động từSửa đổi
jump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to jump | |||||
Phân từ hiện tại | jumping | |||||
Phân từ quá khứ | jumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jumps hoặc jumpeth¹ | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped hoặc jumpedst¹ | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | will/shall²jump | will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump | will/shalljump | will/shalljump | will/shalljump | will/shalljump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jump | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | jump | — | let’s jump | jump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từSửa đổi
jump ngoại động từ /ˈdʒəmp/
- Nhảy qua. to jump a fence — nhảy qua hàng rào
- Bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất. to jump a chapter in a book — bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- Trật (bánh ra khỏi đường ray). to jump the rails — trật đường ray
- Làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua. to jump the horse across the ditch — bắt con ngựa nhảy qua cái hào to jump a child down — đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- Làm giật mình, làm giật nảy người lên.
- Đào lật (khoai rán trong chão...).
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nhảy lên, nhảy vào. to jump a train — nhảy lên xe lửa
- Nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì).
- Lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt). to jump a queue — lấn chỗ khi xếp hàng
- Nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm. to jump a mining claim — chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- Làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn).
- Khoan đá bằng choòng.
- Tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác.
- Chặt, ăn (quân cờ đam).
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Tấn công bất thình lình.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn.
Chia động từSửa đổi
jump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to jump | |||||
Phân từ hiện tại | jumping | |||||
Phân từ quá khứ | jumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jumps hoặc jumpeth¹ | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped hoặc jumpedst¹ | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | will/shall²jump | will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump | will/shalljump | will/shalljump | will/shalljump | will/shalljump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | jump | jump hoặc jumpest¹ | jump | jump | jump | jump |
Quá khứ | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped | jumped |
Tương lai | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump | weretojump hoặc shouldjump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | jump | — | let’s jump | jump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to jump off: (Quân sự; từ lóng) Bắt đầu tấn công.
- to jump on: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Mắng, nhiếc, chỉnh.
- to jump together, to jump with: Phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau.
- to jump the gun:
- (Thể dục, thể thao) Chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát.
- (Nghĩa bóng) Bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định.
- to jump down somebody's throat:
- Chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói.
- Trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai.
- to jump someone into doing something: Lừa phỉnh ai làm gì.
- to jump out of one's skin: Giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » High Jump Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "high Jump" - Là Gì?
-
High Jump Là Gì, Nghĩa Của Từ High Jump | Từ điển Anh - Việt
-
High Jump Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
High Jump/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
High Jump Là Gì - Nghĩa Của Từ High Jump
-
High Jump Là Gì | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
THE HIGH JUMP | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Ý Nghĩa Của High Jumper Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'high Jump' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
"High Jump" Có Nghĩa Là Gì? - EnglishTestStore
-
High Jump Là Gì️️️️・high Jump định Nghĩa・Nghĩa Của Từ High ...
-
High Jump Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Jump Trong Câu Tiếng Anh
-
High Jump Có Nghĩa Là Gì | Chăm