K2CO3, K2SO3, K2S, BaCl2, Ba(HCO3)2
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau: K2CO3, K2SO3, K2S, BaCl2, Ba(HCO3)2
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 1951 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ htrinh2407Dùng dung dịch H2SO4:
+ Có khí không màu, không mùi là K2CO3
K2CO3 + H2SO4 —> K2SO4 + CO2 + H2O
+ Có khí không màu, mùi hắc là K2SO3:
K2SO3 + H2SO4 —> K2SO4 + SO2 + H2O
+ Có khí mùi trứng thối là H2S:
K2S + H2SO4 —> K2SO4 + H2S
+ Có kết tủa là BaCl2:
BaCl2 + H2SO4 —> BaSO4 + HCl
+ Có kết tủa và khí là Ba(HCO3)2:
Ba(HCO3)2 + H2SO4 —> BaSO4 + CO2 + H2O
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Hòa tan hết 8,12 gam oxit FexOy cần dùng 97,3 ml dung dịch HCl 10% có D = 1,05 (g/ml). Để khử hoàn toàn 8,12 gam oxit sắt này cần ít nhất thể tích khí CO là bao nhiêu?
A. 2,688 B.3,136 C.4,368 D.3,528
X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu đư ợc 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2 thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 6,0. B. 4,6. C. 8,8. D. 7,4.
Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau:
– Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H2 (xt: Ni, to).
– Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.
– Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2.
– Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8.
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06.
Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3 : 4. Số ancol thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
– Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36.
Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, biết khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4, C2H4, C3H6, C4H10 cần a mol O2 thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3 B. 0,6 và 0,3 C. 0,5 và 0,8 D. 0,5 và 0,4
Hỗn hợp X chứa ba este (đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, hai este no, một este chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,81 mol O2, thu được 11,88 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,08 gam hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 19,52 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 17,73% B. 19,38% C. 19,17% D. 17,94%
Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào 200ml dung dịch NaOH 0,1M;NaAlO2 0,1M thu được 0,78 gam kết tủa.Tìm V
(kết quả: 0,3 với 0,7 phải ko ạ)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nhận Biết K2so3 K2so4
-
Trình Bày Phương Pháp để Nhận Biết KCl, K2SO4, K2SO3, HCl?
-
Cách Phân Biệt 5 Chất KI, K2SO4, KNO3, K2SO3, KCl. Xin Cảm ơn ...
-
K2SO3 , K2SO4 , K2S , K2CO3 , KCl Câu Hỏi 786704
-
Nhận Biết A.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4 B. Na2S ,KCl, NaBr ...
-
Dùng 1 Hóa Chất Nhận Biết K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3
-
Phân Biệt Các Dụng Dịch Mất Nhãn Sau : K2SO3 , K2SO4 , K2S ...
-
Câu 2 Nhận Biết Các Chất Sau =phương Trình KCl K2SO4 K2SO3 ...
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn : A) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4 ...
-
ZnSO4 + K2SO3 = ZnSO3 + K2SO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
K2SO3 + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O | Phương Trình Hóa Học