Kali Chloride – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Kali chloride | |
---|---|
Mẫu kali chloride | |
Cấu trúc của kali chloride | |
Tên khác | SylvitMuriate of potash |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7447-40-7 |
PubChem | 4873 |
DrugBank | DB00761 |
KEGG | D02060 |
ChEBI | 32588 |
ChEMBL | 1200731 |
Số RTECS | TS8050000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 660YQ98I10 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KCl |
Khối lượng mol | 74,551 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể trắng |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 1,984 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 770 °C (1.040 K; 1.420 °F) |
Điểm sôi | 1.420 °C (1.690 K; 2.590 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 21,74% (0 ℃)25,39% (20 ℃)36,05% (100 ℃), xem thêm bảng độ tan |
Độ hòa tan | tan trong glycerol, dung dịch kiềmít tan trong cồnkhông tan trong ete[1] |
Độ axit (pKa) | ≈ 7 |
MagSus | -39,0·10-6 cm³/mol |
Chiết suất (nD) | 1,4902 (589 nm) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Lập phương |
Nhóm không gian | Fm3m, No. 225 |
Hằng số mạng | a = 629,2 pm [2] |
Tọa độ | bát diện (K+ và Cl−) |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -436 kJ·mol-1[3] |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 83 J·mol-1·K-1[3] |
Dược lý học | |
Dược đồ điều trị | Oral, IV, IM |
Excretion | Renal: 90%; Fecal: 10% [4] |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 | 0 1 0 |
Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
LD50 | 2600 mg/kg (qua miệng, chuột)[5] |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali fluorideKali bromideKali iodide |
Cation khác | Lithi chlorideNatri chlorideRubiđi chlorideCaesi chlorideFranci chloride |
Hợp chất liên quan | Kali cloratKali perchlorat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Kali chloride (KCl) là một muối của kali với ion chloride với công thức hóa học KCl. Nó không mùi và có tinh thể thủy tinh màu trắng hoặc không màu. Chúng cũng có thể có màu đỏ do sự xuất hiện của sắt oxide trong quặng sylvit.[6] Ở dạng chất rắn kali chloride tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[7] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra sự ngừng hoạt động của tim để thi hành các bản án tử hình bằng hình thức tiêm Kali chloride trực tiếp vào tĩnh mạch phạm nhân (hiện nay nhà nước Việt Nam vẫn đang áp dụng), Kali chloride là chất độc thứ 3 trong 3 quy trình để hành hình tử tù. Kali chloride xuất hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri chloride thành khoáng vật sylvinit.[8]
Phiên bản dùng để tiêm chích của chất này nằm trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, gồm các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết trong một hệ thống y tế cơ bản.[9]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Potassium chloride (PIM 430)”. International Programme on Chemical Safety. 3.3.1 Properties of the substance. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2011.
- ^ D.B. Sirdeshmukh; L. Sirdeshmukh; K.G. Subhadra (2001). Alkali Halides: A Handbook of Physical Properties.
- ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A22. ISBN 0-618-94690-X.
- ^ “Compound Summary for CID 4873”. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “ChemIDplus”. Truy cập 17 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Potassium Chloride (KCl) – Red - Equine Nutrition Analysis | Feed Bank”. madbarn.com (bằng tiếng Anh). 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Potassium Fertilizers (Penn State Agronomy Guide)”. Penn State Agronomy Guide (Penn State Extension). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
- ^ Burkhardt, Elizabeth R. (2006). “Potassium and Potassium Alloys”. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. doi:10.1002/14356007.a22_031.pub2.
- ^ “WHO Model List of Essential Medicines (19th List)” (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Lide, D. R. biên tập (2005). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 86). Boca Raton (FL): CRC Press. ISBN 0-8493-0486-5.
- Greenwood, Norman N.; Earnshaw, Alan (1984). Chemistry of the Elements. Oxford: Pergamon Press. ISBN 978-0-08-022057-4.
- Potassium chloride tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- CLORUA Kali chloride tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
| |
---|---|
H, (giả) halogen |
|
chalcogen |
|
pnictogen |
|
nhóm B, C |
|
kim loại chuyển tiếp |
|
hữu cơ |
|
| |
---|---|
Oxide và một số ion |
|
Acid |
|
Muối |
|
Hữu cơ |
|
|
| |
---|---|
Calci | Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat |
Kali | Kali chloride • Kali citrat • Kali bitartrat • Kali bicarbonat • Kali gluconat |
Natri | Natri chloride • Natri sulfat |
Kẽm | Kẽm sulfat • Kẽm gluconat |
Magnesi | Magnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide |
Fluor | Natri fluoride • Natri fluorophosphat |
Seleni | Natri selenat • Natri selenit |
- Muối chloride
- Muối halogen của kim loại
- Hợp chất kali
- Thuốc thiết yếu của WHO
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bài viết chứa nhận dạng GND
- Bài viết chứa nhận dạng LCCN
Từ khóa » Công Thức E Của Kcl
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử Chứa ...
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O,N2. Biết Số Hiệu Nguyên Tử Của Các ...
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O. Biết Số Hiệu Nguyên Tử
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O. - Hoc247
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O.
-
A. Viết Công Thức Electron, Công Thức Cấu Tạo Của CO2. B. Giải Thích ...
-
Cho Các Chất Sau: KCl, NH3, MgCl2, SiO2. Viết Công Thức Electron ...
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H 2 O , N 2 Và... - Hoc24
-
Miêu Tả Sự Hình Thành Các Liên Kết Ion Trong Các Hợp Chất Sau - Hoc24
-
Liên Kết Hóa Học Trong Phân Tử Kcl, Liên Kết Trong ...
-
Kiểu Liên Kết Trong KCl, N2, NH3 Lần Lượt Là... - Vietjack.online
-
Liên Kết Hóa Học Trong Phân Tử KCl Là : | Cungthi.online
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O.