Miêu Tả Sự Hình Thành Các Liên Kết Ion Trong Các Hợp Chất Sau - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 10
- Hóa học lớp 10
- Chương 3. Liên kết hóa học
Chủ đề
- Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
- Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Bài 14: Tinh thể nguyên tử - Tinh thể phân tử
- Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
- Bài 16: Luyện tập liên kết hóa học
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Linhh Dươngg
Miêu tả sự hình thành các liên kết ion trong các hợp chất sau : KCl và CaO . Viết công thức electron và công thức cấu tạo các hợp chất sau O2 , CO2 , HNO3
Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 1 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 21 tháng 12 2021 lúc 11:40- KCl
K0-1e--> K+
Cl0+1e--> Cl-
Do 2 ion K+ và Cl- mạng điện tích trái dấu nên chúng hút nhau bởi lực hút tĩnh điện: K+ + Cl- --> KCl
- CaO
Ca0 -2e --> Ca2+
O0 +2e --> O2-
Do 2 ion Ca2+ và O2- mạng điện tích trái dấu nên chúng hút nhau bởi lực hút tĩnh điện: Ca2+ + O2- --> CaO
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- đinh mạnh tuấn
viết quá trình hình thành liên kết ion của các cặp chất sau : K+F2;Mg+O2;NA +O2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 0 0- Trí Lotus
Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong hợp chất Na2S, MgCl2 từ các đơn chất._____Giúp em với ạ
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 0 1
- hmmmm
Viết cấu hình e của các ion florua và ion canxi. Hãy biểu diễn sự tạo thành phân tử canxiflorua từ Ca và F2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 1 0- Dũng Nguyễn
1.Xác định oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:Na+;Cu2+;S2-;K;CO2;SO3;NO;NO2.
2.Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:
a.H2S;S;H2SO4;SO42-
b.Mn;MnO2;Mn2+;MnO4-
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 0 0
- Đỗ Thị Minh Anh
Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion và nhận xét về số electron lớp ngoài cùng, của các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, S2-
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 1 2- hmmmm
Trong các chất sau, chất nào có chứa liên kết ion ?A. H2O. B. MgBr2. C. NH3. D. KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 1 0- 44 Nguyễn Trí Vĩ
Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Trong các hợp chất sau: NaF, CH4, H2O, Na2O, hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?Giải thích
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 2 1- bảo ngọc
Các cách biểu diễn sự tạo thành liên kết ion
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 0 0- Ngô Bá Đăng
Cho các chất: NH3 (I); NaCl (II); K2S (III); CH4 (IV); MgO (V); PH3 (VI).Liên kết ion hình thành trong chất nào ? A. I, II. B. IV, V, VI. C. II, III, V . D. II, III, IV
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Công Thức E Của Kcl
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử Chứa ...
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O,N2. Biết Số Hiệu Nguyên Tử Của Các ...
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O. Biết Số Hiệu Nguyên Tử
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O. - Hoc247
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O.
-
A. Viết Công Thức Electron, Công Thức Cấu Tạo Của CO2. B. Giải Thích ...
-
Cho Các Chất Sau: KCl, NH3, MgCl2, SiO2. Viết Công Thức Electron ...
-
Kali Chloride – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H 2 O , N 2 Và... - Hoc24
-
Liên Kết Hóa Học Trong Phân Tử Kcl, Liên Kết Trong ...
-
Kiểu Liên Kết Trong KCl, N2, NH3 Lần Lượt Là... - Vietjack.online
-
Liên Kết Hóa Học Trong Phân Tử KCl Là : | Cungthi.online
-
Cho Các Phân Tử Sau: KCl, H2O, N2 Và Na2O.