Kar - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Na Uy Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy
    • 1.1 Danh từ
      • 1.1.1 Từ dẫn xuất
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Từ dẫn xuất
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít kar karet
Số nhiều kar kara, karene

kar

  1. Bình, chậu, vại, lu. Tøyet lå i vann i et stort kar. Det finnes brodne kar i alle land. — Xã hội nào cũng có người xấu.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • (1) karbad : Sự tắm bằng bồn.
  • (1) badekar: Bồn tắm.
  • (1) drikkekar: Vật dụng để uống.
  • (1) kokekar: Vật dụng để nấu.
  • (1) blodkar: Huyết quản.
  • (1) hjerte- og karsykdommer : (Y) Bệnh (tim và) huyết quản.

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít kar kar-en
Số nhiều kar-er kar-ene

kar

  1. Người đàn ông, gã đàn ông. Det var noe til kar. en kjekk kar Kom an, karer! en stor, kraftig kar å være kar om/for å gjøre noe — Có đủ sức làm việc gì. å være kar for sin hatt — Là người biết tự lập, tự chủ.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • (1) arbeidskar: Người đàn ông lao động giỏi.
  • (1) stallkar: Người quét dọn chuồng ngựa.

Tham khảo

[sửa]
  • "kar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kar&oldid=1863494” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Na Uy
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Na Uy

Từ khóa » Kar Nghĩa Là Gì