Kawaī / Ikemen / Kyūto … Cách Nói "dễ Thương" Và "tuyệt" Trong Tiếng ...

Trong tiếng Nhật, “か わ い い” (kawaī) có nghĩa là “dễ thương” và “か っ こ い い” (kakkoī) có nghĩa là “mát mẻ”. Cả hai chúng thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, nhưng trên thực tế, chúng có thể được mô tả theo cách khác với cùng một ý nghĩa. Bài viết này giới thiệu nhiều cách diễn đạt cho “か わ い い” (kawaī) và “か っ こ い い” (kakkoī).

Đầu tiên, hãy bắt đầu với những cách khác để nói “か わ い い” (kawaī).

1. キ ュ ー ト (kyūto)

“キ ュ ー ト” (kyūto) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là “dễ thương”. Từ “キ ュ ー ト” (kyūto) có nguồn gốc từ từ tiếng Anh “cute” có nghĩa là “đáng yêu”.

Thí d

そ の か ば ん 、 キ ュ ー ト だ ね!

Sono kaban, kyūtoda ne!

Túi của bạn thật dễ thương!

Thí d

キ ュ ー ト な 靴 を 買 っ た の。

Kyūtona kutsu wo katta no.

Tôi đã mua một đôi giày dễ thương.

2. き ゃ わ た ん (kyawa tan)

“き ゃ わ た ん” (kyawa tan) là biểu hiện bình thường của một người trẻ tuổi cho “dễ thương”. Người ta nói rằng các nữ sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông bắt đầu sử dụng nó. Ban đầu, “き ゃ わ た ん” (kyawa tan) thường được sử dụng trong các văn bản như email và SNS. Nhưng bây giờ, một số người sử dụng nó trong cuộc trò chuyện.

“き ゃ わ た ん” (kyawa tan) là một từ trẻ, vì vậy hãy cẩn thận không sử dụng nó trong những dịp trang trọng.

Thí d

こ の 服 、 き ゃ わ た ん。 買 い た い な。

Kono fuku, kyawa tan. Kaitai na.

Bộ đồ này thật dễ thương. Tôi muốn mua nó.

Thí d

見 て! あ の 犬 、 き ゃ わ た ん!

Mite! Ano inu, kyawa tan!

Nhìn! Một chú chó dễ thương!

Tương tự như “き ゃ わ た ん” (kyawa tan), cũng có “き ゃ わ” (kyawa) và “き ゃ わ わ” (kyawawa), cả hai đều có cùng nghĩa là “き ゃ わ た ん” (kyawa tan).

Thí d

さ っ き 紹 介 し て く れ た 彼 氏 、 き ゃ わ わ だ ね。

Sakki shōkai shite kureta kareshi, kyawawada ne.

Người bạn trai được giới thiệu lúc nãy thật dễ thương phải không?

3. ぐ う か わ (gū kawa)

“ぐ う か わ” (gū kawa) là một trong những từ của giới trẻ có nghĩa là “dễ thương”. “ぐ う か わ” (gū kawa) là chữ viết tắt tiếng Nhật của cụm từ “ぐ う の 音 も 出 な い ほ ど か わ い い” (gūnone mo denai hodo kawaī). “ぐ う の 音 も で な い” (gūnone mo denai) có nghĩa là “trạng thái không thể bác bỏ hay bào chữa gì cả.” Do đó, chúng tôi nói “ぐ う か わ” (gū kawa) khi chúng tôi muốn thể hiện “sự dễ thương mà không ai không đồng ý”.

Thí d

3 歳 に な っ た 私 の 甥 っ 子 が ぐ う か わ。

3-sai ni natta watashi no oi-kko ga gū kawa.

Cháu trai ba tuổi của tôi vô cùng dễ thương.

Thí d

友人 が 子 猫 を 拾 っ て き た ん だ け ど 、 ぐ う か わ す ぎ る。

Yūjin ga koneko wo hirotte kita ndakedo, gū kawa sugiru.

Bạn tôi nhặt được một con mèo con, và nó rất dễ thương.

4. め ん こ い (menkoi)

“め ん こ い” (menkoi) là một phương ngữ có nghĩa là “dễ thương” được sử dụng ở Hokkaido và vùng Tohoku. Nó thường được sử dụng khi những người lớn tuổi bày tỏ tình cảm của họ với những người trẻ hơn.

Thí d

君 、 め ん こ い ね ~

Kimi, menkoi ne ~

Bạn thật dễ thương.

Thí d

歳 の 離 れ た 姉 は 、 い つ ま で も 僕 を 子 ど も 扱 い し て 「め ん こ い」と 言 っ て く る。

Toshi no hanareta ane wa, itsumade mo boku wo kodomo atsukai shite “menkoi” to itte kuru.

Chị gái tôi luôn coi tôi như một đứa trẻ và nói: "Em thật dễ thương."

Tiếp theo, hãy chuyển sang các từ khác cho “tuyệt”.

[日本のことが気になる?一緒に日本語を学びませんか?]

5. ク ー ル (kūru)

“ク ー ル” (kūru) cũng là một từ có nghĩa là “mát mẻ”. Nó có nguồn gốc từ cách phát âm của từ tiếng Anh “cool”. Ý nghĩa chính của từ tiếng Nhật “ク ー ル” (kūru) là “có vẻ ngoài hay vẻ ngoài bắt mắt.” Ngoài ra, nó đôi khi được sử dụng để truyền đạt sở thích về thái độ hoặc hành vi.

Thí d

パ ー テ ィ ー で 会 っ た ク ー ル な 外 見 の 男性 に 一 目 惚 れ し た。

Pātī de atta kūruna gaiken no dansei ni hitomebore shita.

Tôi đã yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên với một người đàn ông trông rất ngầu mà tôi gặp trong bữa tiệc

Thí d

重 い 荷 物 を 持 っ て い る と い つ も 手 伝 っ て く れ る 彼 は ク ー ル だ。

Omoi nimotsu wo motte iruto itsumo tetsudatte kureru kare wa kūruda.

Anh ấy rất tuyệt vì anh ấy luôn giúp tôi với những hành lý nặng nề.

“ク ー ル” (kūru) không chỉ có nghĩa là “mát mẻ” mà còn là “bình tĩnh và thu thập”.

Thí d

私 の 兄 は ク ー ル で か っ こ い い と 友人 か ら 評判 だ。

Watashi no ani wa kūrude kakkoī đến yūjin kara hyōbanda.

Anh trai tôi có tiếng là điềm đạm và điềm đạm.

6. イ ケ メ ン (ikemen)

“イ ケ メ ン” (ikemen) là một từ dành cho giới trẻ có nghĩa là “tuyệt”. Nó được sử dụng chủ yếu để thể hiện sự xuất hiện và tính cách của nam giới.

Thí d

支 社 か ら 転 属 し た 男性 は イ ケ メ ン ら し い。

Shisha kara tenzoku shita dansei wa ikemen rabī.

Người đàn ông chuyển đến từ văn phòng chi nhánh có vẻ đẹp trai.

Thí d

人 の 悪 口 を け し て 言 わ な い 彼 は 性格 が イ ケ メ ン だ。

Hito no waruguchi wo keshite iwanai kare wa seikaku ga ikemenda.

Anh ấy có một nhân cách tốt và không bao giờ nói những điều xấu về mọi người.

7. か っ け ぇ (ka kke ~)

“か っ け ぇ” (ka kke ~) là một trong những từ dành cho giới trẻ và là chữ viết tắt của “か っ こ い い.” Đôi khi nó được viết là “か っ け ー” (ka kke ~). Những người trẻ hơn đôi khi sử dụng nó với mong muốn của những người lớn tuổi.

Thí d

俺 は 、 先生 み た い な か っ け ぇ 大人 を 目 指 す!

Ore wa, sensei mitaina ka kke ~ otona wo mezasu!

Tôi muốn trở thành một người đàn ông trưởng thành tuyệt vời như giáo viên của tôi!

Hơn nữa, có một từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "dễ thương" và "mát mẻ" trong một từ.

8. か っ こ か わ い い (kakko kawaī)

“か っ こ か わ い い” (kakko kawaī) có nghĩa là “mát mẻ và dễ thương.” Nó được sử dụng khi bạn muốn thể hiện một người không chỉ dễ thương hoặc ngầu mà còn phải hài hòa với cả hai.

Thí d

こ の 漫画 の 主人公 は 容 姿 が 可愛 い の に 、 い つ も 冷静 な 発 言 で か っ こ か わ い い。

Truyện tranh Kono no shujinkō wa yōshi ga kawaii no ni, itsumo reiseina hatugen de kakko kawaī.

Nhân vật chính của bộ truyện tranh này có vẻ ngoài dễ thương, nhưng cô ấy luôn lạnh lùng và dễ thương với những nhận xét điềm tĩnh của mình.

Trong tiếng Nhật, có nhiều cách diễn đạt khác cho "dễ thương" và "tuyệt". Ví dụ, bạn có đoán được nghĩa của “鬼 か わ” (oni kawa) là sự kết hợp của “鬼” (oni), nghĩa là con quỷ và “か わ い い” (kawaī) không? Nếu bạn học được nhiều cách diễn đạt trong tiếng Nhật, bạn có thể thưởng thức nội dung của các bộ phim hoạt hình và truyện tranh Nhật Bản nhiều hơn.

Nếu bạn quan tâm đến ngôn ngữ Nhật Bản, tại sao bạn không đăng ký thành viên min phí của Trường Nhật ngữ Human Academy Plus. Bn có th tri nghim min phí các bài hc tiếng Nht thc tế ca các giáo viên giàu kinh nghim.

Từ khóa » Từ Dễ Thương Trong Tiếng Trung