Kẻ Gây Rối: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: kẻ gây rối
Kẻ gây rối là người gây ra vấn đề, phá vỡ sự hòa hợp hoặc xúi giục xung đột hoặc rắc rối trong một nhóm, cộng đồng hoặc tổ chức. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả những cá nhân có hành vi gây rối hoặc khiêu khích làm xáo trộn hòa bình hoặc trật tự ...Đọc thêm
Nghĩa: troublemakers
Troublemakers are individuals who cause problems, disruptions, or conflicts in a social setting. They may engage in behavior that is disruptive, destructive, or harmful to others. Troublemakers can be found in various environments, such as schools, workplaces, ... Đọc thêm
Nghe: kẻ gây rối
kẻ gây rốiNghe: troublemakers
troublemakersCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh kẻ gây rối
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan problem yaradan
- beTiếng Belarus Парушальнік спакою
- hawTiếng Hawaii mea hoopilikia
- kyTiếng Kyrgyz кыйынчылык жаратуучулар
- mtTiếng Malta inkwiet
- suTiếng Sudan tukang ngaganggu
- taTiếng Tamil தொந்தரவு செய்பவர்கள்
- trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ baş belası
- uzTiếng Uzbek bezovta qiluvchilar
- yoTiếng Yoruba awọn onijagidijagan
- thTiếng Thái ผู้ก่อปัญหา
Phân tích cụm từ: kẻ gây rối
- kẻ – tell, guys, cleft
- gây – thin
- nguyên phân do kháng nguyên gây ra - antigen-induced mitosis
- thiết bị gây nhiễu tự bảo vệ trên không - airborne self-protect jammer
- gây ra cho bạn bất kỳ tổn hại - cause you any harm
- rối – already
Từ đồng nghĩa: kẻ gây rối
Từ đồng nghĩa: troublemakers
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt tình cảm- 1rotans
- 2Rostislav
- 3time-off
- 4doughfoot
- 5sentiments
Ví dụ sử dụng: kẻ gây rối | |
---|---|
Audrey được gắn mác là một kẻ gây rối và ban đầu cô ấy đã sống theo kỳ vọng đó. | Audrey is labelled a troublemaker and she initially lives up to that expectation. |
Mặc dù trừng phạt thân thể đã chính thức được bãi bỏ sau Cuộc nổi dậy của đòn roi, hay còn gọi là Revolta da Chibata, vào cuối năm 1910, việc cải thiện điều kiện làm việc và kế hoạch nghề nghiệp vẫn còn gây tranh cãi vào đầu năm 1960. | Although corporal punishment was officially abolished after the Revolt of the Lash, or Revolta da Chibata, at the end of 1910, improvement in working conditions and career plans were still contentious in early 1960. |
Một số người chỉ thích tìm lỗi với các nhà lãnh đạo của chúng ta, họ là những kẻ vô chính phủ, những kẻ gây rối, hoặc đơn giản là họ không yêu nước. | Some people just enjoy finding fault with our leaders they're anarchists, troublemakers, or they're simply just unpatriotic. |
Đủ để lấy một đồng xu xinh xắn và gây ra một số thiệt hại nghiêm trọng nếu nó rơi vào tay kẻ xấu. | Enough to fetch a pretty penny and do some serious damage if it got into the wrong hands. |
Vì vậy, đây thực sự chỉ là một kẻ ốm yếu đang cố gắng gây rối với tôi. | So, this really is just some sicko trying to mess with me. |
Ồ, bạn gây rối với kẻ bắt nạt, bạn bị cắm sừng. | Oh, you mess with the bully, you get the horn. |
Bạn là một kẻ chuyên gây rối, phải không? | You're something of a troublemaker, aren't you? |
Thật không công bằng khi định kiến tất cả những người trẻ tuổi là những kẻ gây rối tiềm tàng. | It's unfair to stereotype all young people as potential troublemakers. |
Tom và Mary đều là những kẻ gây rối, phải không? | Tom and Mary are both troublemakers, aren't they? |
Kể lại một trải nghiệm cho thấy giá trị của việc kiên trì nỗ lực giúp đỡ người thân về mặt tinh thần. | Relate an experience that shows the value of persevering in efforts to help relatives spiritually. |
Và kể từ thời điểm đó, tôi không làm gì khác ngoài việc sống theo phần của mình. | And from that time on,I did nothing but live up to my part of the bargain. |
Một kẻ cơ hội ranh mãnh, anh ta biết rằng sự chán nản có thể làm suy yếu chúng ta, khiến chúng ta dễ bị tổn thương. | A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable. |
Tất nhiên đã lên kế hoạch và sắp đặt, ông Spock. | Course plotted and laid in, Mr. Spock. |
Cơ sở này là một hang đã được chuyển đổi bằng băng thông giải phóng lập kế hoạch khởi động. | The facility is a converted hang aboard by start- up planning release bandwidth. |
Luận điểm là tất cả chúng ta đều là những kẻ đạo đức giả về bất kỳ vấn đề nào liên quan đến khủng bố. | The thesis is that we are all total hypocrites on any issue relating to terrorism. |
Với hai lần đến thăm mỗi tháng, được giám sát bởi một nhân viên xã hội, người coi bạn như kẻ thù? | With two visits a month, supervised by a social worker who sees you as the enemy? |
Thomson là kẻ giết chúng ta. | Thomson is our killer. |
Tất cả chúng ta đi ra ngoài, uống một vài ly, giết một số kẻ gian. | We all go out, have a few drinks, kill some carolers. |
Đây chỉ là trí tưởng tượng của tôi, hay lớp học của tôi đã phát triển đáng kể? | Ls this just my imagination, or has my class grown considerably? |
Chúng tôi đã không thấy dấu vết cũng như lông của anh ta kể từ khi anh ta bỏ trốn với bạn gái của mình. | We haven't seen hide nor hair of him since he eloped with his girlfriend. |
Và người bà vuốt tóc và kể cho anh nghe một số câu chuyện. | And the grandmother stroked his hair and told him some stories. |
Bất kỳ kẻ hèn nhát nào cũng có thể đánh một trận chiến khi chắc chắn chiến thắng; nhưng hãy cho tôi người đàn ông đã gảy đàn để chiến đấu khi anh ta chắc chắn thua cuộc. | Any coward can fight a battle when he's sure of winning; but give me the man who has pluck to fight when he's sure of losing. |
Tom đã không có gì để ăn kể từ bữa sáng. | Tom hasn't had anything to eat since breakfast. |
Cả Tom và Mary đều có kế hoạch học nhạc ở Boston. | Both Tom and Mary plan to study music in Boston. |
Hàng xóm của tôi ghen tị với chiếc Maserati mới của tôi, chưa kể đến cô bạn gái 23 tuổi của tôi. | My neighbours envy my new Maserati, not to mention my 23-year-old girlfriend. |
Toàn bộ vấn đề với thế giới là những kẻ ngốc và những kẻ cuồng tín luôn luôn chắc chắn về bản thân họ, và những người khôn ngoan hơn đầy nghi ngờ. | The whole problem with the world is that fools and fanatics are always so certain of themselves, and wiser people so full of doubts. |
Tôi không phân biệt chủng tộc, nhưng tôi bỏ phiếu cho các chính trị gia phân biệt chủng tộc với các kế hoạch chính sách phân biệt chủng tộc. | I'm not racist, but I vote for racist politicians with racist policy plans. |
Ít nhất thì Tom đã tăng cân kể từ lần cuối chúng tôi gặp anh ấy. | Tom has gained weight since we last saw him, to say the least. |
Tom và Mary nói rằng họ đang có kế hoạch làm điều đó. | Tom and Mary said that they're planning to do that. |
Tôi sẽ gửi cho bạn một bản kế hoạch của tôi ngay khi có thể. | I will send you a copy of my plans as soon as I can. |
Từ khóa » Kẻ Gây Rối Tiếng Anh
-
KẺ GÂY RỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Kẻ Gây Rối - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Gây Rối«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kẻ Gây Rối' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Nghĩa Của Từ Gây Rối Bằng Tiếng Anh
-
Troublemakers | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
"kẻ Gây Loạn Gây Rối" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"Anh Ta Là Một Kẻ Gây Rối! Luôn Luôn Và Sẽ Luôn Luôn Như Vậy!" Tiếng ...
-
Breach Of The Peace | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Troublemaker, Từ Troublemaker Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Gây Rối Trật Tự Công Cộng Là Gì? Khi Nào Thì Bị Khởi Tố Hình Sự?
-
Troublemaker - Wiktionary Tiếng Việt