Kế Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp

1.3.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.

Tài khoản sử dụng:

TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, gồm 2 TK cấp 2:

+ TK8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. + TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

Nợ TK 821 Có

- Chi phí thuế TNDN hiện hành phát - Số thuế TNDN phải nộp trong năm. sinh trong năm. - Số thuế TNDN phải nộp đƣợc ghi giảm - Thuế TNDN của năm trƣớc phải nộp do phát hiện các sai sót của các năm trƣớc bổ sung. - Ghi giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại - Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại. - K/c chênh lệch giữa số phát sinh bên - K/c số chênh lệch giữa số phát sinh bên Có > hơn bên Nợ TK 8212 phát sinh Nợ > bên Có TK 8212 phát sinh.

trong năm vào bên Có TK 911 .

Phương pháp hạch toán:

Sơ đồ 1.13.1: Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

TK 333 (3334) TK 821 (8211) TK 911 Số thuế TNDN hiện hành phải nộp Kết chuyển chi phí thuế

trong kì (doanh nghiệp xác định) TNDN hiện hành

Số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn phải nộp

Sơ đồ 1.13.2: Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (TNDN HL)

TK 347 TK 821(8212) TK 347

Chênh lệch giữa số T.TNDN HL Chênh lệch giữa số T.TNDN HL phải trả phát sinh trong năm > số phải trả phát sinh trong năm < số T. TNDN HL phải đƣợc trả hoàn thuế TNDN HL phải đƣợc trả hoàn nhập trong năm nhập trong năm

TK 243 TK 243 Chênh lệch giữa số tài sản thuế Chênh lệch giữa số tài sản thuế

TN HL phát sinh < tài sản thuế TN HL phát sinh > tài sản thuế TN TN HL đƣợc hoàn nhập trong năm đƣợc hoàn nhập trong năm

TK 911 TK 911

K/c chênh lệch số phát sinh có K/c chênh lệch số phát sinh có > số phát sinh nợ TK 8212 < số phát sinh nợ TK 8212

Từ khóa » Sơ đồ Tk 8212