Kẻ Xâm Lược: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: kẻ xâm lược
Những kẻ xâm lược đề cập đến các sinh vật, chẳng hạn như mầm bệnh hoặc sâu bệnh, xâm nhập vào môi trường sống hoặc hệ sinh thái mới và phá vỡ sự cân bằng hiện có. Trong bối cảnh y học, những kẻ xâm lược thường được gọi là các chất lạ, chẳng hạn như vi khuẩn ...Read more
Definition, Meaning: invader
An invader is a person, group, or entity that enters a place or territory forcefully and without authorization. Invaders typically seek to assert control, influence, or dominance over the invaded area or its inhabitants. The term 'invader' is commonly ... Read more
Pronunciation: kẻ xâm lược
kẻ xâm lượcPronunciation: invader
invader |ɪnˈveɪdə|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images kẻ xâm lược
Translation into other languages
- azAzerbaijani invaziv
- beBelarusian захопнік
- guGujarati ઘુસણખોર
- hrCroatian osvajač
- kkKazakh басқыншы
- loLao ຜູ້ຮຸກຮານ
- msMalay penceroboh
- noNorwegian inntrenger
- ptPortuguese invasor
- tgTajik истилогар
- thThai ผู้รุกราน
- tkTurkmen basybalyjy
Phrase analysis: kẻ xâm lược
- kẻ – shelfs, tell, guys, cleft
- xâm – gray
- ý định xâm phạm - intention of infringement
- lược – comb
- chiến lược xuất sắc - excellence strategy
- chiến lược công nghiệp - industrial strategies
- lực lượng xâm lược - invasion force
Synonyms: kẻ xâm lược
Synonyms: invader
noun (synonyms):
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed hội chúng- 1citily
- 2Hutchinsons
- 3spackle
- 4hectogram
- 5Galileans
Examples: kẻ xâm lược | |
---|---|
Không có lúc nào người Đức cung cấp các tài liệu giả mô tả các kế hoạch xâm lược. | At no point were the Germans fed false documents describing the invasion plans. |
Việc thực hành có thể được thực hiện bởi quân đội trong lãnh thổ của kẻ thù hoặc trên lãnh thổ quê hương của chính họ trong khi quân đội đang bị xâm lược. | The practice can be carried out by the military in enemy territory or in its own home territory while it is being invaded. |
Mặc dù Liên minh miền Nam tiếp tục coi Arizona là một phần của Liên minh miền Nam và lập một số kế hoạch cho một cuộc xâm lược khác, nhưng họ không bao giờ có thể thực hiện những kế hoạch này. | Although the Confederates continued to consider Arizona part of the Confederacy and made several plans for another invasion, they were never able to put these plans into execution. |
Trong mùa thứ năm, Walt tiến hành một cuộc truy lùng ráo riết truy lùng kẻ đã bắt cóc Donna sau cuộc xâm lược nhà và làm anh ta bị thương nặng. | In the fifth season, Walt conducts an intense search for the person who kidnapped Donna after the home invasion and seriously wounded him. |
Vào tháng 12 năm 2010, những trận mưa kỷ lục đã khiến con kênh bị đóng cửa trong 17 giờ; đây là lần đóng cửa đầu tiên kể từ khi Hoa Kỳ xâm lược Panama vào năm 1989. | In December 2010, record-breaking rains caused a 17-hour closure of the canal; this was the first closure since the United States invasion of Panama in 1989. |
Anh ta trở lại Buckkeep, và họ cùng nhau đẩy những kẻ đột kích và những kẻ xâm lược ra khỏi bờ biển của Six Duchies. | He returned to Buckkeep, and together they drove the raiders and invaders away from the coasts of the Six Duchies. |
Để tiêu diệt những kẻ xâm lược này. | To annihilate these invaders. |
Tatoeba: Như thể cuộc xâm lược của những kẻ lập dị là không đủ. | Tatoeba: As if the geek invasion wasn't enough. |
Phần lớn người Berber là cư dân miền núi. Rõ ràng là: họ chưa bao giờ chấp nhận chìm đắm trong danh tính của kẻ xâm lược. | The majority of Berbers are mountain dwellers. It's obvious: they've never accepted to drown in the invaders' identity. |
Gặp gỡ họ thành công là điều quan trọng để duy trì sự chấp thuận của Đức Giê-hô-va và cuối cùng để kế thừa lời hứa của ngài. | Meeting them successfully is vital to maintaining Jehovah’s approval and ultimately to inheriting his promises. |
Dù anh ấy có đồng ý hay không, chúng tôi sẽ không thay đổi kế hoạch của mình. | Whether he agrees or not, we won't change our plans. |
Những đứa trẻ vô tâm, vô cảm đôi khi có thể trở thành những kẻ xã hội trưởng thành. | Callous, unemotional children can sometimes become adult sociopaths. |
Tôi đã bao giờ kể với các bạn về lần đầu tiên tôi đi cắm trại chưa? | Have I ever told you guys about the first time that I went camping? |
I Đã ba năm kể từ khi tôi đến Boston. | It's been three years since I've been to Boston. |
Tôi sẽ làm điều đó đúng ba phút kể từ bây giờ. | I'm going to do that exactly three minutes from now. |
Tom và Mary cho biết họ muốn thay đổi kế hoạch của mình. | Tom and Mary said they wanted to change their plans. |
Đừng tin vào lời anh ta nói, anh ta đang nói dối trong kẽ răng. | Don't believe a word he says, he's lying through his teeth. |
Tom không có kế hoạch làm điều đó cho đến khi Mary nói với anh ta. | Tom doesn't plan on doing that until Mary tells him to. |
Trump được một số người gọi là kẻ lừa đảo chuyên nghiệp. | Trump is what some people would call a professional con artist. |
Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi dài 3 tháng tới Thổ Nhĩ Kỳ. | I am planning on a 3-month long trip to Turkey. |
Đi du lịch gây ra một lượng ô nhiễm đáng kể. | Travelling causes a significant amount of pollution. |
Họ cư xử đối với người Hồi giáo theo cách mà một người Hồi giáo sẽ không bao giờ cư xử với kẻ thù của mình. | They behave towards Muslims in a way in which a Muslim would never behave towards his enemy. |
Tôi đã có một phản ứng dị ứng với thuốc mới mà bác sĩ kê toa. | I had an allergic reaction to the new medication my doctor prescribed. |
Tôi đã mong đợi rắc rối kể từ khi Tom xuất hiện. | I've been expecting trouble ever since Tom showed up. |
Tại sao bạn luôn luôn dọn dẹp phòng của bạn trước khi bạn rời khỏi, Tom? "Bởi vì tôi sẽ biết sớm khi tôi quay trở lại cho dù kẻ trộm ở đó." | Why do you always clean your room before you leave, Tom? "Because I'll know sooner when I return whether burglars were there." |
Tom và Mary đang lên kế hoạch đi đến mọi quán bar trên con phố này. | Tom and Mary are planning to go to every bar on this street. |
Tôi đã không gặp Tom kể từ khi anh ấy trở về từ Boston. | I haven't seen Tom since he's come back from Boston. |
Ngày 10 tháng 6, Ý xâm lược Pháp, tuyên chiến với cả Pháp và Anh. | On 10 June, Italy invaded France, declaring war on both France and the United Kingdom. |
Sau cuộc xâm lược Nam Triều Tiên năm 1950 của quân Cộng sản, nước này đã quyết định tái lập một lực lượng mạnh của Mỹ ở châu Âu. | After the 1950 invasion of South Korea by Communist forces, it was decided to re-establish a strong American force in Europe. |
Bộ trưởng Bóng tối của Bộ Ngoại giao về Kinh doanh, Năng lượng và Chiến lược Công nghiệp là một văn phòng trong chính trị Anh do một thành viên của phe Đối lập Trung thành của Nữ hoàng nắm giữ. | The Shadow Secretary of State for Business, Energy and Industrial Strategy is an office within British politics held by a member of Her Majesty's Loyal Opposition. |
Từ khóa » Kẻ Xâm Lược In English
-
Kẻ Xâm Lược In English - Glosbe Dictionary
-
KẺ XÂM LƯỢC - Translation In English
-
XÂM LƯỢC - Translation In English
-
KẺ XÂM LƯỢC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHỮNG KẺ XÂM LƯỢC In English Translation - Tr-ex
-
VỚI KẺ XÂM LƯỢC In English Translation - Tr-ex
-
Kẻ Xâm Lược In English
-
Kẻ Xâm Lược - In Different Languages
-
Meaning Of 'xâm Lược' In Vietnamese - English
-
Tra Từ Invader - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Xâm Lược - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Cuộc Xâm Lược Anh Của Người Norman – Wikipedia Tiếng Việt
-
Aggressor | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary