Keep - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Keep көөр

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • enPR: kēp, IPA(ghi chú):/kiːp/
    • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):[kiːp], [kʰɪjp]
    • (SSB,miền Nam Hoa Kì)IPA(ghi chú):[kʰɪjp]
    • (Mỹ)IPA(ghi chú):[k̟çi(ː)p]
    • (CA,Scotland)IPA(ghi chú):[k(ʰ)i(ː)p]
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Âm thanh (Úc):(tập tin)
  • Vần: -iːp

Ngoại động từ

keep ngoại động từ kept /ˈkip/

  1. Giữ, giữ lại. to keep something as a souvenir — giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm to keep hold of something — nắm giữ cái gì
  2. Giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng. to keep one's promise (word) — giữ lời hứa to keep an appointment — y hẹn to keep the laws — tuân giữ pháp luật
  3. Giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ. to keep the town against the enemy — bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù God keep you! — Chúa phù hộ cho anh! to keep the goal — (thể dục, thể thao) giữ gôn
  4. Giữ gìn, giấu. to keep a secret — giữ một điều bí mật to keep something from somebody — giấu ai cái gì
  5. Giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý. to keep the house for somebody — trông nom nhà cửa cho ai to keep the cash — giữ két to keep a shop — quản lý một cửa hiệu
  6. Giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành. to keep something to oneself — giữ riêng cái gì cho mình to keep something for future time — để dành cái gì cho mai sau
  7. Giữ lại, giam giữ. to keep somebody in prison — giam ai vào tù
  8. (Thường + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh. to keep somebody from falling — giữ cho ai khỏi ngã to keep oneself from smoking — nhịn hút thuốc
  9. Nuôi, nuôi nấng; bao (gái). to keep a family — nuôi nấng gia đình to keep bees — nuôi ong to keep a woman — bao gái a kept woman — gái bao
  10. (Thương nghiệp) Có thường xuyên để bán. do they keep postcards here? — ở đây người ta có bán bưu thiếp không?
  11. Cứ, cứ để cho, bắt phải. to keep silence — cứ làm thinh to keep someone waiting — bắt ai chờ đợi
  12. Không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng. to keep one's room — không ra khỏi phòng (ốm...)
  13. Theo. to keep a straight course — theo một con đường thẳng
  14. (+ at) Bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ. to keep somebody at some work — bắt ai làm bền bỉ một công việc gì
  15. Làm (lễ... ), tổ chức (lễ kỷ niệm... ). to keep one's birthday — tổ chức kỷ niệm ngày sinh

Nội động từ

keep nội động từ /ˈkip/

  1. Vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục. the weather will keep fine — thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp to keep laughing — cứ cười keep straight on for two miles — anh hãy cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
  2. (Thông tục) Ở. where do you keep? — anh ở đâu?
  3. Để được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thối... ) (đồ ăn... ). these apples do not keep — táo này không để được
  4. (+ to) Giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa. to keep to one's course — cứ đi theo con đường của mình to keep to one's promise — giữ lời hứa keep to the right — hãy cứ theo bên phải mà đi
  5. (Nghĩa bóng) Có thể để đấy, có thể đợi đấy. that business can keep — công việc đó có thể hãy cứ để đấy đã
  6. (+ from, off) Rời xa, tránh xa; nhịn. keep off! — tránh ra!, xê ra! keep off the grass — không được giẫm lên bãi cỏ
  7. (+ at) Làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì... ). to keep hard at work for a week — làm bền bỉ trong suốt một tuần

Thành ngữ

  • to keep away:
    1. Để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi. keep knives away from children — cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch
  • to keep back:
    1. Giữ lại.
    2. Làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại. to keep back one's tears — cầm nước mắt
    3. Giấu không nói ra.
    4. Đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau.
    5. Tránh xa ra.
  • to keep down:
    1. Cầm lại, nén lại, dằn lại.
    2. Cản không cho lên, giữ không cho lên. to keep prices down — giữ giá không cho lên
    3. Không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm).
    4. (Quân sự) Nằm phục kích.
  • to keep from:
    1. Nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được. can't keep from laughing — không nén cười được
  • to keep in:
    1. Dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc động, tình cảm... ).
    2. Giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học.
    3. Giữ cho (ngọn lửa) cháy đều.
    4. Ở trong nhà, không ra ngoài.
    5. Vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai). to keep in with somebody — vẫn thân thiện với ai
  • to keep off:
    1. Để cách xa ra, làm cho xa ra.
    2. Ở cách xa ra, tránh ra.
  • to keep on:
    1. Cứ vẫn tiếp tục. to keep on reading — cứ đọc tiếp
    2. Cứ để, cứ giữ. to keep on one's hat — cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra)
  • to keep out:
    1. Không cho vào; không để cho, không cho phép. to keep children out of mischief — không để cho trẻ con nghịch tinh
    2. Đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh. to keep out of somebody's way — tránh ai to keep out of quarrel — không xen vào cuộc cãi lộn
  • to keep together: Kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau.
  • to keep under: Đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế.
  • to keep up:
    1. Giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy... ). to keep up one's spirits — giữ vững tinh thần to keep up prices — giữ giá không cho xuống
    2. Duy trì, tiếp tục, không bỏ. to keep up a correspondence — vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại
    3. Bắt thức đêm, không cho đi ngủ.
    4. Giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ.
    5. (+ with) Theo kịp, ngang hàng với, không thua kém. to keep up with somebody — theo kịp ai, không thua kém ai
  • to keep abreast of (with):
    1. Theo kịp, không lạc hậu so với. to keep abreast with the times — theo kịp thời đại
  • to keep a check on: Xem Check
  • to keep clear of: Tránh, tránh xa.
  • to keep company: Xem Company
  • to keep somebody company: Xem Company
  • to keep good (bad) company: Xem Company
  • to keep one's countenance: Xem Countenance
  • to keep one's [own] counsel: Xem Counsel
  • to keep dark: Lẩn trốn, núp trốn.
  • to keep one's distance: Xem Distance
  • to keep doing something: Tiếp tục làm việc gì.
  • to keep one's end up: Không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình.
  • to keep an eye on: Để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ.
  • to keep somebody going: Giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được... ).
  • to keep one's hair on: Xem Hair
  • to keep one's head: Xem Head
  • to keep late hours: Xem Hour
  • to keep mum: Lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra.
  • to keep oneself to oneself: Không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời.
  • to keep open house: Ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách.
  • to keep pace with: Xem Pace
  • to keep peace with: Giữ quan hệ tốt với.
  • to keep one's shirt on: Xem Shirt
  • to keep a stiff upper lip: Xem Lip
  • to keep tab(s) on: Xem Tab
  • to keep one's temper: Xem Temper
  • to keep good time: Đúng giờ (đồng hồ).
  • to keep track of: Xem Track
  • to keep up appearances: Xem Appearance
  • to keep watch: Cảnh giác đề phòng.

Danh từ

keep /ˈkip/

  1. Sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình... ); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình... ). to earn one's keep — kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người giữ.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nhà tù, nhà giam.
  4. (Sử học) Tháp, pháo đài, thành luỹ.

Thành ngữ

  • for keeps: (Thông tục) Thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn.
  • in good keep: Trong tình trạng tốt.
  • in low keep: Trong tình trạng xấu.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “keep”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=keep&oldid=2245667” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/iːp
  • Vần:Tiếng Anh/iːp/1 âm tiết
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục keep 65 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Keep Nghĩa