Kẻng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɛ̰ŋ˧˩˧ | kɛŋ˧˩˨ | kɛŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɛŋ˧˩ | kɛ̰ʔŋ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鏡: kính, kiếng, gương, kẻng
- 耿: cảnh, khểnh, kỉnh, khệnh, kẻng
- 景: cảnh, ngoảnh, ngảnh, kiểng, kẻng, khảnh, gảnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- keng
Danh từ
kẻng
- Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ. Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.
- Miếng kim loại dùng để báo giờ. Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
- Tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục). Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kẻng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Kẻng Là Gì
-
Kẻng Trường
-
Từ điển Tiếng Việt "kẻng" - Là Gì?
-
Kẻng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kẻng Là Gì, Nghĩa Của Từ Kẻng | Từ điển Việt
-
Cái Kẻng Là Gì - Blog Của Thư
-
Từ Điển - Từ Kẻng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'kẻng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gõ Kẻng Là Gì
-
Kẻng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiếng Kẻng - Tuổi Trẻ Online
-
Kẻng Trường - Báo Cà Mau
-
Kẻng Trường - Chickgolden
-
Từ điển Tiếng Việt