Từ điển Tiếng Việt "kẻng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"kẻng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kẻng
- 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.
- 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá (thtục): Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
nt. Ăn mặc đúng thời trang, trau chuốt. Trông anh ăn mặc kẻng lắm.nd. Vật bằng kim loại để đánh báo hiệu. Đánh kẻng báo động. Cũng nói Kiểng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kẻng
kẻng- noun
- smart
Từ khóa » Cái Kẻng Là Gì
-
Kẻng Trường
-
Kẻng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kẻng Là Gì, Nghĩa Của Từ Kẻng | Từ điển Việt
-
Cái Kẻng Là Gì - Blog Của Thư
-
Từ Điển - Từ Kẻng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'kẻng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kẻng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gõ Kẻng Là Gì
-
Kẻng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiếng Kẻng - Tuổi Trẻ Online
-
Kẻng Trường - Báo Cà Mau
-
Kẻng Trường - Chickgolden
-
Từ điển Tiếng Việt