Kênh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • thu va thu vén Tiếng Việt là gì?
  • tráng kiện Tiếng Việt là gì?
  • bông Tiếng Việt là gì?
  • khôn Tiếng Việt là gì?
  • chủ mưu Tiếng Việt là gì?
  • phố phường Tiếng Việt là gì?
  • Việt gốc Khơ-me Tiếng Việt là gì?
  • Nông Cống Tiếng Việt là gì?
  • lô-ga-rít Tiếng Việt là gì?
  • thả Tiếng Việt là gì?
  • tản cư Tiếng Việt là gì?
  • tục lệ Tiếng Việt là gì?
  • Vinh Mỹ Tiếng Việt là gì?
  • nhao Tiếng Việt là gì?
  • Thuận Bình Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kênh trong Tiếng Việt

kênh có nghĩa là: - 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. . . Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.. - 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.. - tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.

Đây là cách dùng kênh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kênh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dòng Kênh Là Gì