KẺO KHÔNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KẺO KHÔNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch kẻoorsootherwisemaylest anykhôngnotnowithoutneverfail

Ví dụ về việc sử dụng Kẻo không trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kẻo không kịp.Lest not keep up.Dậy mặc quần áo, kẻo không kịp.Dress up, or not.Kẻo không, tôi sẽ ướt….If not, then I will get wet.Ta sẽ mau lấy vé kẻo không còn.And will I get a ticket or not.Kẻo không, việc gì đó sẽ xảy ra đấy.”.If not, something is going to happen.”.Nhìn xem ở đó thế nào, kẻo không….See what happens, or doesn't….Nhưng nhanh lên kẻo không nghe gì hết.Hurry, or you don't get to hear it.Kẻo không em sẽ tiếc nuối cả đời.Or else you're gonna regret it for the rest of your life.Bạn nênhọc cách kiểm soát cảm xúc tốt hơn kẻo không có ai chịu đựng được bạn.You should learn to control emotions better so that no one can tolerate you.Kẻo không, danh thơm của tôn giáo sẽ bị làm ô uế và số người không còn tin tưởng vào tôn giáo sẽ tăng nhanh.Otherwise, the good name of religion will be polluted and the number of non-believers will be increased.Nhưng người khôn ngoanđã trả lời rằng:‘ Không, kẻo không nên có đủ cho chúng tôi và bạn;But the wise answered, saying‘No, lest there should not be enough for us and you;Hãy làm điều cần thiết để đáp ứng các yêu sách của họ trong vòng 1 tháng kẻo không họ sẽ giết tôi.”.Do as needed to meet their demands within one month or they will kill me.".Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.Quá trình này phải được ý thức kẻo không được thực hành với đủ chính xác, nhưng nó cũng cần sự vô ý thức kẻo mang theo mặc cảm giả dối và tội lỗi nối tiếp.The process has to be conscious, or it would not be carried out with sufficient precision, but it must also be unconscious, or it would bring with it a feeling of falsity and hence of guilt.Trong thời khắc của những ngày cuối cùng này, các ngươi hãy chuyêntâm dâng hiến yêu thương đến Ta, kẻo không cơn thịnh nộ của Ta sẽ không bao giờ rời các ngươi!In this time of the last days,do your utmost to offer up your love before Me, lest My wrath never depart from you!Do vậy, bạn không dám bước những bước đi đầu tiên trong chuyện tình yêu mặc dù trái tim bạn đang thôi thúc và nhắc nhở bạn cầnlàm một điều gì đó đúng đắn, kẻo không cơ hội sẽ vượt khỏi tầm tay của bạn.So do not dare step your first steps in love even though your heart is impulsive andremind you to do something right, so that no chance will go out of your hands.Những ai muốn có được cuộc sống tuyệt vời, vĩnh cửu nơi thiên đường phải chấp nhận tôn giáo đặc trưng của họ trước khithế giới này đến ngày tận thế, kẻo không con người ta sẽ bỏ lỡ cơ hội ngàn vàng này và sẽ phải chịu khổ đau mãi mãi trong địa ngục.Those who want to have a wonderful everlasting life in heaven must accept theirparticular religion before the end of the world comes, otherwise people would miss this golden opportunity and would have to suffer in eternal hell.Otherwise( liên từ) có nghĩa« nếu không/ kẻo».Otherwise as a conjunction means"if not/or else".Ngược lại: Chính quyền Do Thái dẫn Chúa Giêsu đến trước tòa Philatôđể tránh vào dinh( praetorium),“ họ không vào dinh kẻo bị nhiễm uế mà không ăn lễ Vượt Qua được”( Ga 18: 28).On the contrary: the Jewish authorities who led Jesus beforePilate's court avoided entering the praetorium,“so that they might not be defiled, but might eat the Passover”(18:28).Kẻo bạn sẽ không còn cơ hội để làm nó nữa.”.Otherwise, you won't have a chance to do so anymore.”.Tôi không thể trốn lên núi kẻo gặp sự dữ mà chết mất.But I cannot escape to the mountain, lest some evil overtake me I die.Chúng ta cũng không dám đòi hỏi ít hơn, kẻo chúng ta bao gồm những người không thuộc về gia đình thần thượng.And we dare not require anything less, lest we include any who do not belong to the divine family.Chúng ta cần nó mọi lúc, để giúp chúng ta nhận ra thời khóa biểu của Thiên Chúa, kẻo chúng ta không lưu ý tới các thúc đẩy của ơn thánh Người và bỏ qua lời mời gọi của Người muốn chúng ta lớn lên.We need it at all times, to help us recognize God's timetable, lest we fail to heed the promptings of his grace and disregard his invitation to grow.Giáo Hội có nên dạy rằng một người hiếp dâm không được dùng‘ áo mưa' kẻo anh ta phạm thêm tội không tôn kính‘ việc trao hiến trọn vẹn bản thân cho nhau' và do đó phạm điều răn thứ sáu chăng?Should the Church teach that a rapist must never use a condom because otherwise he would additionally to the sin of rape fail to respect mutual and complete personal self-giving and thus violate the Sixth Commandment?Trái đất không quá gần mặt trời, kẻo sự sống sẽ bị thiêu đốt, và không quá xa, kẻo tất cả sẽ bị đông lạnh.Of the earth from the sun- not too close, or everything would burn up; not too far away, or we would freeze.Khi vẽ một đường ranh giới giữa những người thuộc về Hội thánh và những người không thuộc về Hội thánh, ngoài bảy điều này chúng ta không được đòi hỏi gì thêm kẻo chúng ta loại trừ những người thuộc về gia đình của Đức Chúa Trời; chúng ta cũng không dám đòi hỏi ít hơn, kẻo chúng ta bao gồm những người không thuộc về gia đình thần thượng.In drawing a line of demarcation between those who belong to the Church and those who do not, we must require nothing beyond these seven lest we exclude any who belong to the family of God, and we dare not require anything less, lest we include any who do not belong to the Divine family.Bạn nên gặp trực tiếp kẻo cô ấy nghĩ rằng bạn không thật sự nghiêm túc khi nói lời xin lỗi và nàng cũng sẽ không xem trọng điều đó.It has to be in person otherwise she will see that you are not very serious about this apology and so she won't take it seriously either.Sau- lơ nói cùng kẻ vác binh khí mình rằng: Hãyrút gươm ngươi, đâm ta đi, kẻo những kẻ không chịu cắt bì kia đến đâm ta và sỉ nhục ta chăng. Nhưng kẻ vác binh khí người không dám làm, vì sợ hãi lắm. Sau- lơ bèn lấy gươm và sấn mình trên mũi nó.Then said Saul unto his armourbearer, Draw thy sword,and thrust me through therewith; lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me. But his armourbearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took a sword, and fell upon it.Sau- lơ nói cùng kẻ vác binh khí mình rằng: Hãy rút gươm ngươi, đâm ta đi, kẻo những kẻ không chịu cắt bì kia đến đâm ta và sỉ nhục ta chăng. Nhưng kẻ vác binh khí người không dám làm, vì sợ hãi lắm. Sau- lơ bèn lấy gươm và sấn mình trên mũi nó.Then Saul said to his armor bearer,"Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me!" But his armor bearer would not; for he was terrified. Therefore Saul took his sword, and fell on it.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 209, Thời gian: 0.0217

Từng chữ dịch

kẻosự liên kếtorkẻotrạng từsootherwisekẻođộng từmaykẻolest anykhôngtrạng từnotneverkhôngngười xác địnhnokhônggiới từwithoutkhôngđộng từfail kéo tóc tôikéo tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kẻo không English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Kẻo Không