Kẻo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Liên từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰w˧˩˧kɛw˧˩˨kɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˩kɛ̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 翹: khiêu, kiều, kẻo
  • 嬌: kiều, kẻo
  • 矯: kéo, kẽo, kiêu, kiểu, kĩu, kẻo, khéo

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • keo
  • kéo
  • kèo
  • kẹo

Liên từ

[sửa]

kẻo

  1. Để khỏi. Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.
  2. Nếu không thì sẽ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "kẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛw˨˩˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛw˨˦]

Danh từ

[sửa]

kẻo

  1. kéo.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kẻo&oldid=2077493” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Liên từ
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Tày

Từ khóa » Kẻo Không