Kẹo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ kẹo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kẹo tiếng Nhật kẹo (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kẹo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

kẹo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ kẹo trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kẹo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あめ - 「飴」 - おかし - 「お菓子」 - キャンデー - けちな - とうか - 「糖菓」 - [ĐƯỜNG QUẢ]

Ví dụ cách sử dụng từ "kẹo" trong tiếng Nhật

  • - một túi kẹo:1袋のあめ
  • - Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé:家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ
  • - nhà làm bằng bánh kẹo:お菓子の家
  • - ừ! Khi nào con uống xong cái này mẹ sẽ cho con ăn kẹo:そうよ。これ飲み終わったらお菓子あげるからね
  • - kẹo hơi ngọt:甘ったるいお菓子
  • - kẹo cứng ngọt:甘い固形のお菓子
  • - Họ vào cửa hàng để mua kẹo.:彼らはキャンデーを買いに店に入った
  • - ăn nhiều kẹo sẽ không tốt cho răng:キャンデーを食べすぎると歯によくない
  • - Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu lại gói kẹo:彼を罰するために、母親は彼からキャンデーを取り上げた
  • - Không được nhận kẹo từ người lạ:知らない人からキャンデーをもらってはいけません
  • - Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo:私は彼女にキャンデーを1箱あげた
  • - Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất:キャンデーの包み紙を地面に捨てるな
  • - cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó:彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kẹo trong tiếng Nhật

* n - あめ - 「飴」 - おかし - 「お菓子」 - キャンデー - けちな - とうか - 「糖菓」 - [ĐƯỜNG QUẢ]Ví dụ cách sử dụng từ "kẹo" trong tiếng Nhật- một túi kẹo:1袋のあめ, - Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé:家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ, - nhà làm bằng bánh kẹo:お菓子の家, - ừ! Khi nào con uống xong cái này mẹ sẽ cho con ăn kẹo:そうよ。これ飲み終わったらお菓子あげるからね, - kẹo hơi ngọt:甘ったるいお菓子, - kẹo cứng ngọt:甘い固形のお菓子, - Họ vào cửa hàng để mua kẹo.:彼らはキャンデーを買いに店に入った, - ăn nhiều kẹo sẽ không tốt cho răng:キャンデーを食べすぎると歯によくない, - Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu lại gói kẹo:彼を罰するために、母親は彼からキャンデーを取り上げた, - Không được nhận kẹo từ người lạ:知らない人からキャンデーをもらってはいけません, - Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo:私は彼女にキャンデーを1箱あげた, - Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất:キャンデーの包み紙を地面に捨てるな, - cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó:彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった,

Đây là cách dùng kẹo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kẹo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kẹo

  • cây hồng ngâm tiếng Nhật là gì?
  • phạm nhân tiếng Nhật là gì?
  • việc làm trái với đạo lý thông thường (ác đức) tiếng Nhật là gì?
  • sự quá mức tiếng Nhật là gì?
  • đèn tiếng Nhật là gì?
  • thuở bé tiếng Nhật là gì?
  • dao nhọn tiếng Nhật là gì?
  • tiến lộ tiếng Nhật là gì?
  • sự đậm đà tiếng Nhật là gì?
  • tiếng rít lên tiếng Nhật là gì?
  • cự ly dài tiếng Nhật là gì?
  • vô hình tiếng Nhật là gì?
  • công nghệ tiếng Nhật là gì?
  • cái uốn lông mi tiếng Nhật là gì?
  • di bút tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Kẹo Lạc Tiếng Nhật Là Gì