Từ Vựng Tiếng Hàn Về Bánh Kẹo - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bánh kẹo. Hi vọng từ vựng chủ đề này sẽ giúp bạn mở rộng vốn kiến thức của mình hơn.
Từ vựng tiếng hàn về bánh kẹo.
생일 케이크: bánh sinh nhật.
(saeng-il keikeu).
비스킷: bánh quy.
(biseukis).
브라트부르스트: xúc xích rán.
(beulateubuleuseuteu).
빵: bánh mì.
(ppang).
번빵: bánh mì nhân nho.
(beonppang).
버터: bơ.
(beoteo).
케이크: bánh ngọt.
(keikeu).
사탕: kẹo.
(satang).
캐슈 너트: hạt điều.
(kaesyu neoteu).
치즈: pho mát.
(chijeu).
껌: kẹo cao su.
(kkeom).
초콜릿: sô cô la.
(chokollis).
아이스크림: kem.
(aiseukeulim).
팬케이크: bánh kếp.
(paenkeikeu).
파이: bánh nướng nhân ngọt.
(pai).
팝콘: món bỏng ngô.
(pabkon).
프랄린: kẹo nhân quả hạch.
(peulallin).
프레첼 스틱: bánh quy xoắn gậy.
(peulechel seutig).
딸기 타트: bánh gatô nhân dâu tây.
(ttalgi tateu).
선디: kem mứt trộn mật và lạc.
(seondi).
타트: bánh gatô nhân hoa quả.
(tateu).
토스트: bánh mì nướng.
(toseuteu).
와플: bánh quế.
(wapeul).
Bài viết "Từ vựng tiếng Hàn về bánh kẹo" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Kẹo Lạc Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Bánh Kẹo, Món Tráng Miệng
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Bánh Kẹo - Thời Sự
-
[ TỪ VỰNG THỰC PHẨM ] CHỦ ĐỀ:... - Tiếng Nhật Chuyên Ngành
-
Kẹo Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Kẹo Lạc Nhật Làm Thế Nào để Nói
-
Những Từ Vựng Bạn Nên Biết Chủ đề Bánh Kẹo Trong Tiếng Nhật
-
お菓子 | おかし | Okashi Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật ... - Mazii
-
Danh Sách 100 Loại Kẹo Nhật Bản - Suki Desu
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Hạt
-
Bánh Kẹo – Quà Lưu Niệm Của Nhật Bản - JNavi
-
Kẹo Lạc Alpenliebe (Peanut Brittle) - Savoury DaysSavoury Days
-
Top 10 Loại Bánh Kẹo Của Nhật Bản được Người Nước Ngoài Yêu ...
-
Kẹo Tiếng Nhật Là Gì? Giải Thích Cặn Kẽ Về Bốn điểm Khác Biệt Giữa ...