Kẹo Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Có thể bạn quan tâm
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Bạn đang đọc: kẹo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
ted2019
Giúp tớ lấy kẹo nào.
Just help me grab some candy.
OpenSubtitles2018. v3
Đủ kẹo ngọt rồi đó.?
That’s enough candy perhaps?
OpenSubtitles2018. v3
Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner.
Literature
Kẹo bông
Cotton candy!
OpenSubtitles2018. v3
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à?
He one of our dead trick-or-treaters?
OpenSubtitles2018. v3
Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất.
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands.
WikiMatrix
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
I told them your candy was absolutely indescribable.
OpenSubtitles2018. v3
Không, do cắn kẹo.
No, from ecstasy.
OpenSubtitles2018. v3
Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo.
Xem Thêm Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng Đi Qua 2 Điểm, Cho 2 Điểm: A (Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy.
WikiMatrix
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
The simplest example of this is if you ask a group of people to do something like guess how many jellybeans are in a jar.
ted2019
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
A very silly, trivial thing to do, but think of the difference on a team that didn’t do that at all, that got 15 euro, put it in their pocket, maybe bought themselves a coffee, or teams that had this prosocial experience where they all bonded together to buy something and do a group activity .
QED
Không, không phải kẹo.
No, not candy!
Xem Thêm Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Đọc ngay để có câu trả lời
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: SƠN TÙNG SINH NĂM BAO NHIÊU, TIỂU SỬ VỀ NAM CA SĨ SƠN TÙNG M
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà.
You might save some of those sweets for Granny.
OpenSubtitles2018. v3
Có kẹo cao su không?
Got any gum?
OpenSubtitles2018. v3
Cho một viên kẹo để gạt muội đi theo?
Just candy?
OpenSubtitles2018. v3
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Because their breaths with sweetmeats tainted are:
QED
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống.
I brought you candy bars and some drinks.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này.
We can put robots on Mars, but I can’t keep the gum from getting stuck on that thing.
OpenSubtitles2018. v3
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See’s Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
To research the Sugar Rush segment of the film, the visual development group traveled to trade fair ISM Cologne, a See’s Candy factory, and other manufacturing facilities.
WikiMatrix
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng.
Like to steal candy from a baby.
OpenSubtitles2018. v3
Kẹo que?
Candy bars?
OpenSubtitles2018. v3
Trong một phần của nỗ lực quảng bá, các thanh kẹo Kit Kat với hình dạng của biểu trưng người máy Android đã được sản xuất, trong khi đó Hershey tổ chức một cuộc thi tại Hoa Kỳ với giải thưởng là máy tính bảng Nexus 7 và tài khoản tín dụng trên Google Play Store. Xem Thêm Thuốc Moxydar: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ - http://wp.ftn61.com
As part of the promotional efforts, Kit Kat bars in the shape of the Android robot logo were produced, while Hershey ran a contest in the United States with prizes of Nexus 7 tablets and Google Play Store credit.
WikiMatrix
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt.
Don’t harry them for tuck and pocket money.
OpenSubtitles2018. v3
Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo.
Boston is a bit of a candy store.
Xem thêm: Tiểu sử nhân vật Howard The Duck Marvel – MCUprofile
QED
Source: http://wp.ftn61.com Category: Hỏi Đáp
Related posts
Tải CH Play Apk Miễn Phí Mới Nhất Về Máy Điện Thoại AndroidThuốc Vinpocetin 5mg, 10mg có tác dụng gì? Sử dụng nhiều có tốt không?Cô giáo hiệu trưởng “cái gì cũng không biết”Previous Post: « viêm khớp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | GlosbeNext Post: Ủy Viên Hội Đồng Quản Trị Tiếng Anh Là Gì ? Hội Đồng Quản Trị Tiếng Anh Là Gì »Reader Interactions
Để lại một bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Primary Sidebar
Search...Bài viết mới
- Hướng dẫn Cách nấu thịt bò sốt vang – Cách Nấu món Thịt Bò Sốt Vang / Ngon Không Tưởng / NHI TN
- Hướng dẫn Cách nấu canh trứng cà chua – Cách nấu trứng xào cà chua
- Hướng dẫn Cách nấu cháo chim bồ câu – Ẩm thực# Chim bồ câu nấu cháo đỗ xanh# Thysan happy life.
- Hướng dẫn Cách nấu chè cốm – Cách nấu chè hạt sen nấm tuyết, ngon không cần bàn cãi
- Hướng dẫn Cách nấu bún riêu thịt – Bún riêu, bún chả giò, bún thịt xào đầu hẻm Đình Thần Dương Đông, Phú Quốc
Bình luận gần đây
- @TVONLINE1000 trong Hướng dẫn Cách nấu thịt bò sốt vang – Cách Nấu món Thịt Bò Sốt Vang / Ngon Không Tưởng / NHI TN
- @ibengsyahrul trong Hướng dẫn Cách nấu cháo chim bồ câu – Ẩm thực# Chim bồ câu nấu cháo đỗ xanh# Thysan happy life.
- @hanhphucmoingay trong Hướng dẫn Cách nấu cháo chim bồ câu – Ẩm thực# Chim bồ câu nấu cháo đỗ xanh# Thysan happy life.
- @BẢNTHÁITÂYBẮC trong Hướng dẫn Cách nấu cháo chim bồ câu – Ẩm thực# Chim bồ câu nấu cháo đỗ xanh# Thysan happy life.
- @onggiaovlog5513 trong Hướng dẫn Cách nấu cháo chim bồ câu – Ẩm thực# Chim bồ câu nấu cháo đỗ xanh# Thysan happy life.
Danh mục
- Ẩm Thực
- App – Game
- Chị Em 8
- Chưa được phân loại
- Công Nghệ
- Dịch Vụ Mobile
- Đời sống
- Hỏi Đáp
- Sức khỏe
- Tài Chính
- Tải Khóa Học
- Tải Phần Mềm
- Tâm Sự
- Thủ Thuật Công Nghệ
- Thủ Thuật Hay
- Tin Tức
Footer
Trang
- Chính sách bảo mật
- Điều khoản sử dụng
- Giới Thiệu
- Liên Hệ
Giới thiệu
Hoi Buon Chuoi 是一个存储和分享多学科文章的网站,帮助读者有一个有趣的地方来娱乐和获取有用的知识。
- 电子邮件:[email protected]
- 网站:hoibuonchuyen.com
Từ khóa » Kẹo Dẻo đọc Tiếng Anh Là Gì
-
KẸO DẺO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
• Kẹo Dẻo, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Marshmallow | Glosbe
-
Kẹo Dẻo In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Top 19 Kẹo Dẻo Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2021
-
Kẹo Dẻo Tiếng Anh Là Gì
-
KẸO DẺO - Translation In English
-
Top 19 Kẹo Dẻo Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022
-
Kẹo Dẻo Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Kẹo Dẻo Tiếng Anh Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Cái Kẹo Trong Tiếng Anh Là Gì - Hội Buôn Chuyện
-
"kẹo Dẻo" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Kẹo Mút – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kẹo Dẻo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số