Kéo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:kéoCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛw˧˥ | kɛ̰w˩˧ | kɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˩˩ | kɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 捁: giảo, kéo
- 𨦀: kéo
- 𢫃: kéo
- 𨙍: kéo
- 𢹣: kéo
- 鋯: cạo, kéo, cáo
- 轎: kiệu, kéo
- : kéo
- 矯: kéo, kẽo, kiêu, kiểu, kĩu, kẻo, khéo
- 抖: đẩu, kéo
- 𦀽: kéo
- 撟: kiệu, kéo, kiêu, kèo, kiểu
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- keo
- kẻo
- kèo
- kẹo
Danh từ
[sửa]kéo
- Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...). Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này. (ca dao)
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: (pair of) scissors
Động từ
[sửa]kéo
- Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình. Anh kéo Loan tới trước tủ kính. (Nguyễn Huy Tưởng) Trâu béo kéo trâu gầy. (tục ngữ) Kéo lưới. Kéo chăn về phía mình
- Làm cho dài ra. Kéo bông thành sợi.
- Tiến về một phía. Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang. (ca dao)
- Đánh đồ nữ trang bằng kim loại. Kéo chiếc nhẫn.
- Rủ nhau cùng làm một việc gì. Nhân dân kéo nhau đi biểu tình.
- Đưa đi theo. Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc.
- Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh. Kéo nhị. Kéo vi-ô-lông.
- Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống. Kéo màn lên. Kéo năng suất lên. Kéo giá cả xuống.
- Trải dài ra về không gian hoặc thời gian. Ngọn lửa kéo dài ra. Buổi họp kéo đến chiều.
- Lấy lại được phần nào. Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Keo Là Gì
-
'Keo' Là Gì Mà đến Lilthu, Thảo Nhi Lê Cũng Phải Thắc Mắc? - VieZ
-
Từ điển Tiếng Việt "keo" - Là Gì?
-
Keo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Keo Là Gì, Nghĩa Của Từ Keo | Từ điển Việt
-
Kèo Là Gì Và Tác Dụng Của Kèo Trong Thi Công Xây Dựng? - VietAds
-
Kèo – Wikipedia Tiếng Việt
-
KEO Là Gì? -định Nghĩa KEO | Viết Tắt Finder
-
Kèo Là Gì? Kinh Nghiệm Cá độ Bóng đá Giúp Luôn Thắng - 188Loto
-
Keo Là Gì? Keo Được Tạo Ra Như Thế Nào - HALANA
-
Nghĩa Của Từ Kẻo - Từ điển Việt
-
Mãi Keo Là Gì Trên Facebook - Hỏi Đáp
-
Kẹo Kéo Là Gì? Chi Tiết Về Kẹo Kéo Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy