Kéo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:kéo

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˥kɛ̰w˩˧kɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˩˩kɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 捁: giảo, kéo
  • 𨦀: kéo
  • 𢫃: kéo
  • 𨙍: kéo
  • 𢹣: kéo
  • 鋯: cạo, kéo, cáo
  • 轎: kiệu, kéo
  • 󰈲: kéo
  • 矯: kéo, kẽo, kiêu, kiểu, kĩu, kẻo, khéo
  • 抖: đẩu, kéo
  • 𦀽: kéo
  • 撟: kiệu, kéo, kiêu, kèo, kiểu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • keo
  • kẻo
  • kèo
  • kẹo

Danh từ

[sửa]
kéo

kéo

  1. Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...). Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này. (ca dao)

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: (pair of) scissors

Động từ

[sửa]

kéo

  1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình. Anh kéo Loan tới trước tủ kính. (Nguyễn Huy Tưởng) Trâu béo kéo trâu gầy. (tục ngữ) Kéo lưới. Kéo chăn về phía mình
  2. Làm cho dài ra. Kéo bông thành sợi.
  3. Tiến về một phía. Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang. (ca dao)
  4. Đánh đồ nữ trang bằng kim loại. Kéo chiếc nhẫn.
  5. Rủ nhau cùng làm một việc gì. Nhân dân kéo nhau đi biểu tình.
  6. Đưa đi theo. Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc.
  7. Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh. Kéo nhị. Kéo vi-ô-lông.
  8. Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống. Kéo màn lên. Kéo năng suất lên. Kéo giá cả xuống.
  9. Trải dài ra về không gian hoặc thời gian. Ngọn lửa kéo dài ra. Buổi họp kéo đến chiều.
  10. Lấy lại được phần nào. Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "kéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kéo&oldid=2010748” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Keo Là Gì