Kều - Wiktionary Tiếng Việt

kều
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ke̤w˨˩kew˧˧kew˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kew˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 掑: rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi
  • 蹻: kiệu, kiều, nghiêu, kều, kiểu, cược

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • kêu

Động từ

kều

  1. Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài. Kều ổi.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kều”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kều&oldid=2275300”

Từ khóa » Kều Có Nghĩa Là Gì