Từ điển Tiếng Việt "kều" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"kều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kều
- đg. Cời cái gì ở trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài: Kều ổi.
nđg. Như Khều. Dùng thủ đoạn để đem về cho mình. Quảng cáo rùm beng để kều khách hàng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kều
kều- Get with a pole (with a long stick)
- Kều quả trên cành cao: To get a fruit on a high branch with a pole.
- (Cao kều) Lanky
Từ khóa » Kều Có Nghĩa Là Gì
-
Kều - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kều - Từ điển Việt
-
Kều Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Kều Là Gì, Nghĩa Của Từ Kều | Từ điển Việt
-
Kều Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'kều' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Kều Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Kều Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cao Kều Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
CREATIVE SESSIONS #14 CÙNG JANG KỀU: BẢN GIAO HƯỞNG ...
-
Làm Sao để đến Thân Kều ở Mộ Lao Bằng Xe Buýt? - Moovit
-
Cao Kều Hay Cua Kều
-
Thành Viên:Cao Bồi Cao Kều/Nhị Thập Bát Tú – Wikipedia Tiếng Việt