"key" Là Gì? Nghĩa Của Từ Key Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[ki:]

  • danh từ

    ochìa vặn

    Dụng cụ lắp vào bơm cần hút dùng để kéo cần trong giếng bơm dầu.

    omộng, chốt, nêm; chìa khóa; cái ngắt điện

  • động từ

    okhóa

    §cancelling key : khóa cắt, núm cắt (điện)

    §cock key : khóa vòi

    §ignition key : công tắc đốt, cái đóng đánh lửa

    §lie key : khóa giữ, càng giữ

    §master key : khóa chính, khóa chung

    §pipe key : khóa ống

    §shaft key : khóa trụ, cái chốt

    §wedge key : khóa xiết, chốt xiết

    §key bed : lớp chuẩn

    Lớp đá dễ nhận biết dùng để liên hệ so sánh 1 địa tầng.

    §key fraction : phần cất chuẩn

    Phần chưng cất Hempel chuẩn, sôi giữa 482 độ và 527 độ F ở điều kiện áp suất khí quyển.

    §key horizon : tầng chuẩn

    Phần đỉnh hoặc phần đáy của một lớp dễ nhận biết dùng để liên kết so sánh và để vẽ bản đồ.

    §key seat : rãnh dạng lỗ khoá

    Rãnh do ống khoan cắt vào thành giếng lệch hoặc cong, tiết diện ngang của giếng khoan ở chỗ đó trông giống lỗ khoá.

    §key seat wiper : ống cắt

    ống có dao con hoặc lưỡi cắt xoắn ốc dùng để cắt và giữ đường kính giếng nhằm ngăn cần nặng khỏi bị dính vào rãnh dạng lỗ khoá.

    §key-seat barge : sà lan khoan

    Sà lan khoan có cột tháp dựng ở một phía.

  • Từ khóa » Key Nghĩa Là Gì