KHẢ NĂNG TÍCH LŨY SINH HỌC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

KHẢ NĂNG TÍCH LŨY SINH HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khả năng tích lũy sinh họcpotential for bioaccumulationkhả năng tích lũy sinh họcthe potential to bioaccumulate

Ví dụ về việc sử dụng Khả năng tích lũy sinh học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ví dụ, một trong những mối quan tâm với hóa chất này là khả năng tích lũy sinh học.For example, one of the concerns with this chemical is the potential for bioaccumulation.Khả năng tích lũy sinh học của triclosan bị ảnh hưởng bởi trạng thái ion hóa của nó trong các điều kiện môi trường khác nhau.[ 1].The ability of triclosan to bioaccumulate is affected by its ionization state in different environmental conditions.[67].Tương tự như cấu trúc của D4 và D5, cyclohexasiloxane( D6)cũng bền vững và có khả năng tích lũy sinh học.Structurally similar to D4 and D5, cyclohexasiloxane(or D6)is also persistent and has the potential to bioaccumulate.Alpha- HCH rất bền trong nước ở vùng lạnh,có khả năng tích lũy sinh học và lan rộng sinh học trong vùng sinh học và mạng lưới thực phẩm vùng bắc cực.Alpha-HCH is highly persistent inwater in colder regions and may bioaccumulate and biomagnify in biota and arctic food webs.Tương tự, một đánh giá của chương trình môi trường Liên hợp quốc lưu ý rằngBHT có khả năng tích lũy sinh học trung bình đến cao trong các loài dưới nước.Likewise, a United Nations Environment Program assessmentnoted that BHT had a moderate to high potential for bioaccumulation in aquatic species as well.Cơ quan bảo vệ môi trường Đan Mạch phân loại cocamide DEA là nguy hiểm cho môi trường do độc tính cấp cho cáctổ chức sinh vật dưới nước và khả năng tích lũy sinh học.The Danish Environmental Protection Agency classifies cocamide DEA as hazardous to theenvironment because of its acute toxicity to aquatic organisms and potential for bioaccumulation.Năm 1990, các nhà khoa học phát hiện ra rằngcác hợp chất này có khả năng tích lũy sinh học, có thể tích tụ trong các mô của cơ thể.In 1990, scientists found that these compounds had the ability to bioaccumulate, which means they can build up in human tissues.SLS được coi là một nguyên liệu bền vững vì hàm lượng 100% sinh học,khả năng phân hủy sinh học và khả năng tích lũy sinh học thấp.SLS is considered a sustainable material because of its 100% biobased content, biodegradability,and low potential to bioaccumulation.Chlordecone rất khó phân hủy trong môi trường, có khả năng tích lũy sinh học và lan rộng sinh học cao, dựa trên các tính chất lý hóa và số liệu mô phỏng, chlordecone có thể phân tán với khoảng cách lớn.Chlordecone is highly persistent in the environment, has a high potential for bioaccumulation and biomagnification and based on physico-chemical properties and modelling data, chlordecone can be transported for long distances.Mối nguy hại đối với sức khỏe và môi trường: đánh giá của bộ môi trường Canada kết luận rằng cyclotetrasiloxane và cylcopentasiloxane, còn được gọi là D4 và D5 là độc hại,bền và có khả năng tích lũy sinh học trong các tổ chức sinh vật dưới nước.Environment Canada assessments concluded that cyclotetrasiloxane and cylcopentasiloxane- also known as D4 and D5- are toxic, persistent,and have the potential to bioaccumulate in aquatic organisms.Mối nguy hại đối với sức khỏe và môi trường: đánh giá của bộ môi trường Canada kết luận rằng cyclotetrasiloxane và cylcopentasiloxane, còn được gọi là D4 và D5 là độc hại,bền và có khả năng tích lũy sinh học trong các tổ chức sinh vật dưới nước.Health and Environmental Hazards: Environment Canada assessments concluded that cyclotetrasiloxane and cylcopentasiloxane- also known as D4 and D5- are toxic, persistent,and have the potential to bioaccumulate in aquatic organisms.Tuy nhiên, sức khỏe của những vi khuẩn này chưa được tìm thấy bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của hóa chất.[ 2]Triclocarban được tích lũy nhanh chóng trong cả tảo vầ ốc trưởng thành.[ 3] Hơn nữa, triclocarban có khả năng tích lũy sinh học nhiều hơn ở sinh vật dưới nước.However, the health of these microbes has not been found to be affected by the presence of the chemical.[24]Triclocarban is rapidly accumulated in both algae and adult caged snails.[25] Moreover, triclocarban is more likely than triclosan to bioaccumulate in aquatic organisms.Đặc điểm chính cùa chất nhạy quang lầ khả năng tích lũy tốt hơn trong mô bệnh vầ tạo ra hiệu ứng sinh học mong muốn thông qua việc tạo ra cáck loài gây độc tế bào.The key characteristic of a photosensitiser is the ability to preferentially accumulate in diseased tissue and induce a desired biological effect via the generation of cytotoxic species.Tiloron không có khả năng tích lũy trong cơ thể, không trải qua quá trình biến đổi sinh học và được bài tiết qua phân và nước tiểu ở dạng không thay đổi thực tế.Tiloron does not have the ability to accumulate in the body, does not undergo biological transformation and is excreted in feces and urine in practically unchanged form.Argos và các đồng nghiệp chỉ ra rằnggạo có thể tích lũy sinh học asen, thủy ngân và các kim loại độc hại có khả năng gây hại khác từ nước, đất hoặc phân bón.Argos and her colleagues noted that rice can bioaccumulate many potentially harmful toxic metals from water, soil, or fertilizers.Giun đất được biết lầ dự trữ hóa chất này trong cơ thể vầ do vai trò sinh thái của chúng lầ nguồn thức ăn,chúng có khả năng di chuyển triclocarban lên chuỗi thức ăn.[ 1] Các loài vi sinh vật được tìm thấy trong đất cũng tích lũy sinh học triclocarban.Earthworms are known to store this chemical in their bodies and, because of their ecological role as a food source,they have the potential to move triclocarban up the food chain.[23] Microbial species found in soils also bioaccumulate triclocarban.Yuanhang Dạy Thiết bị đã tích lũy kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực cắt sinh học, vật tư phòng thí nghiệm khác và sản xuất thiết bị và bán hàng, và có sức mạnh kỹ thuật và khả năng phát triển sản phẩm mạnh mẽ.Yuanhang Teaching Equipment has accumulated rich experience in the field of biological slicing and other laboratory supplies and equipment production and sales, and has strong technical strength and strong product development capabilities.Ví dụ, vi sinh vật có khả năng không chỉ thay đổi để phù hợp với môi trường ô nhiễm mới của chúng, mà còn trải qua một quá trình tiến hóa khiến chúng có khả năng phân hủy sinh học hoặc tích lũy sinh học các chất ô nhiễm hóa học..For example, microorganisms have the ability to not only change to fit their new polluted environment, but also to undergo an evolution that makes them able to biodegrade or bioaccumulate chemical pollutants.Miller cũng nhận xét rằng, trong khi lập trình sinh học bẩm sinh này để có được, tích lũy và bảo vệ có một sự hữu ích nhất định trong việc đảm bảo sự sống sót sinh học, thì vốn dĩ không có khả năng mang lại hạnh phúc hay sự hài lòng.Miller also observes, cogently, I think, that while this innate biological programming to acquire, accumulate, and protect had a certain usefulness in assuring biological survival, it is inherently incapable of delivering happiness or contentment.Khóa học này cũng cung cấp cho sinh viên khả năng để bắt đầu kinh doanh riêng của họ sử dụng những kiến thức tích lũy qua thời gian học tập cũng như làm việc trong ngành công nghiệp máy bay trong một loạt các chức năng..These courses also give students the ability to start their own ventures utilizing the knowledge accrued over the duration of their studies, as well as working within the flight industry in a variety of functions.Ngoài kiếm thêm thu nhập,nâng cao trình độ ngoại ngữ và khả năng hòa nhập vào môi trường mới, những kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình làm thêm còn giúp du học sinh dễ dàng xin được việc làm sau tốt nghiệp.In addition to earning more income,improving foreign language skills and the ability to integrate into the new environment, the experience accumulated in the process of doing more helps students easily apply for a job after graduation.Trong xây dựng những học viện to lớn và sử dụng những giáo viên mà phụ thuộc vào một hệ thống thay vì tỉnh táo vàquan sát trong sự liên hệ của họ với học sinh cá thể, chúng ta chỉ khuyến khích sự tích lũy của những sự kiện, sự phát triển của khả năng, và thói quen của sự suy nghĩ máy móc, tùy theo một khuôn mẫu;In building enormous institutions and employing teachers who depend on a system instead of being alert andobservant in their relationship with the individual student, we merely encourage the accumulation of facts, the development of capacity, and the habit of thinking mechanically, according to a pattern;Khối lượng triclosan nhập lại môi trường trong nước thải bùn sau khi chụp thành công ban đầu từ nước thải là 44.000 ± 60.000 kg/ năm[ 61] Triclosan có thể gắn vào các chất khác lơ lửng trong môi trường nước,có khả năng gây nguy hiểm cho các sinh vật biển và có thể dẫn đến tích lũy sinh học hơn nữa.The volume of triclosan re-entering the environment in sewage sludge after initial successful capture from wastewater is 44,000± 60,000 kg/yr.[61]Triclosan can attach to other substances suspended in aquatic environments, which potentially endangers marine organisms and may lead to further bioaccumulation.Các chuyên gia nói rằngkhi bạn“ dạy để hiểu,” học sinh sẽ tích lũy được những kinh nghiệm học tập tích cực và khả năng giải quyết vấn đề trong cuộc sống.Experts say that when you“teach for understanding” your students accumulate positive educational experiences and the capability for creating solutions to problems in life.Sinh viên có thể tích lũy tín chỉ trong khi tăng cường kiến thức học thuật và khả năng tiếng Anh, do đó có thể chuyển tiếp lên năm thứ hai của một chương trình đại học..Students can gain credits while developing their academic and English language skills so they can progress to the second year of an undergraduate degree program.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 25, Thời gian: 0.0175

Từng chữ dịch

khảdanh từabilitypossibilitycapacitykhảtính từpossiblelikelynăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacitytíchdanh từareaanalysisvolumetíchtính từpositivetíchđộng từbuilt-inlũylũylũyđộng từaccumulatedlũydanh từstrongholdsrampartslũytính từcumulative khả năng tích hợpkhả năng tiềm ẩn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khả năng tích lũy sinh học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khả Năng Tích Lũy Sinh Học