KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khả năng trả nợability to repaykhả năng trảkhả năng hoàn trả nợdebt repayment capacitykhả năng trả nợthe solvencykhả năng thanh toánkhả năng trả nợrepayment abilitylikelihood to pay debtsrepayment capability

Ví dụ về việc sử dụng Khả năng trả nợ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khả năng trả nợ là….Capacity Capacity to repay is….Điều quan trọng hơn là khả năng trả nợ.Most important is ability to repay.Nhưng khả năng trả nợ thì lại giảm.But people's capacity to repay debt is weakening.Doanh nghiệp phải chứng minh khả năng trả nợ.Business must demonstrate ability to repay debt.Kiểm tra khả năng trả nợ của bạn trước khi bạn cam kết.Check your repayment capacity before you commit.“.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtrả tiền trả lương trả phí trả trước trả nợ khả năng chi trảtrả thuế trả khoảng trả cổ tức thời gian trả lời HơnSử dụng với trạng từtrả lại trả ít trả quá nhiều trả gần trả cao nhất hành động trả đũa trả lời thành thật trả rất trả thấp HơnSử dụng với động từcố gắng trả lời từ chối trả lời muốn trả thù bắt đầu trả lời yêu cầu phải trảsợ bị trả thù bị trả về trả lời phỏng vấn trả hóa đơn xin trả lời HơnĐIều này để thẩm định khả năng trả nợ của bạn.This helps determine your capacity to repay you debts.Hồ sơ thẩm định khả năng trả nợ của ngân sách địa phương bao gồm.A dossier for appraisal of the local budget's debt repayment capacity must comprise.Người đi vay vẫn mang trên mình những khoản nợ ngay cả khi họ mất đi khả năng trả nợ.Debtors keep owing money even if they lose the ability to repay.Điều quan trọng đối với khả năng trả nợ là thu nhập của con nợ, chứ không phải là mức giá tổng quát.What matters for debt-service capacity is the debtors' income, not the general price level.Xi Bất kỳ sự kiện nào có ảnh hưởng bất lợi đáng kể đến khả năng trả nợ của Khách hàng;Xi Any event that has a significant adverse effect on the Customer's ability to repay;Nó báo hiệu cho nhà đầu tư khả năng trả nợ của cũng như mức lợi nhuận mà đất nước có thể kiếm được.It signals to investors our ability to pay back debts as well as the profit level they may earn.Khách hàng vay dưới chuẩn thường có suyyếu lịch sử tín dụng và khả năng trả nợ giảm.Subprime borrowers typically have weakened credit histories andreduced repayment capacity.Tính toàn khả năng trả nợ: Khi bạn nhận khoản vay bạn cần nên biết về khả năng thanh toán của mình.Repayment capacity: Before applying for a loan, you should know your repayment capacity..Ngân hàng sẽ không chấp nhận khoản vay nếucác bạn không xác định được cụ thể khả năng trả nợ.Banks won't approve anyloan if they can't see actual proof of your ability to repay.Trong những trường hợp mà khả năng trả nợ của khách hàng được đề cập, có thể yêu cầu bảo lãnh cá nhân, công ty hoặc ngân hàng.In situations where a customer's ability to repay is in question, a personal, corporate, or bank guarantee may be required.Tuy nhiên, một nhà kinh tế hàng đầu của Đứctỏ ra hoài nghi về khả năng trả nợ của Hy Lạp.Still, another top Germaneconomist expressed doubts Sunday about Greece's ability to repay.Một trong những yếu tố chính được hãng S& P dùng để xác định xếp hạng tíndụng của một công ty là khả năng trả nợ.In S&P's case, one of the key factors used todetermine a company's credit rating is the ability to pay down debt.Nhiều nhà kinh tế lo ngại rằng khi nợ quốc gia tăng lên,niềm tin của quốc tế vào khả năng trả nợ của chính phủ sẽ giảm dần.Many economists worry that as the national debt mounts,international trust in the government's ability to repay their loans will dwindle.Người nghèo ở những quốc gia này sẽ bị mắc kẹt vớirốt cục là các khoản nợ sửng sốt này và họ không thể có khả năng trả nợ.The poor people in those countries would bestuck ultimately with this amazing debt that they couldn't possibly repay.Vì chúng ta sống trong một thế giới máy tính nênkhông có gì ngạc nhiên khi khả năng trả nợ vay của quý khách giảm xuống chỉ còn một con số.Since we live in an computer-driven world,it's not surprising that your ability to repay your mortgage loan comes down to just one number.Ngân hàng cho vay sẽ xem xét tài chính vàtín dụng của bạn để xác định khả năng trả nợ.The lending platform will check your personal andfinancial credentials to check your repayment ability.Lần này, vàng tăng giá khi đồng euro giảm điểm,sau khi có lo ngại về khả năng trả nợ của các nước thuộc khu vực đồng tiền chung.This time, gold prices fell as the euro, after concerns about the repayment capacity of the countries of the common currency area.Mỹ cũng đã phảnbác lại lập luận của Campuchia rằng nước này không có khả năng trả nợ.The United States hasalso disputed arguments by Cambodia that it cannot afford to repay the debt.Ngay cả khi bạn không có ý định sinh con thì vẫn có rất nhiềuyếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của bạn.Even if you don't plan to have kids,there are plenty of factors that could affect your ability to pay off debt.Để phù hợp với cấp tài trợ cho các chủ sở hữu nhà cần phải có nhiều hơn 62 vàkhông có khả năng trả nợ thế chấp.To be suitable for grant funding the home proprietor need to be more than 62 andnot have the capability to repay a mortgage.Sức mạnh tài khóa ở mức Trung bình(-) của Việt Nam phản ánh nợ chính phủ ở mức 50-55% GDP và khả năng trả nợ cao.Vietnam's“Moderate-” fiscal strength incorporates a debt burden of around 50-55 per cent of GDP andhigh debt affordability.Tuy nhiên, cho đến bây giờ, dườngnhư tín dụng không thể tăng trưởng được nữa bởi khu vực tư nhân không còn khả năng trả nợ.But it now seems credit cannotexpand any further because the private sector is incapable of repaying the debt that it has already.Tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu có khả năng phát mại hoặckhách hàng vay có triển vọng phục hồi khả năng trả nợ.”.The collateral of the bad debt can be put on sale orthe borrower is able to restore the solvency.”.Những tỷ số này tiết lộ mức độ mà một công ty dựa vàonợ để tài trợ cho hoạt động của mình, và khả năng trả nợ của công ty.These ratios reveal the extent to which a companyis relying upon debt to fund its operations, and its ability to pay back the debt.Hỗ trợ hình thức vay vốn mua nhà ngân hàng Techcombank khách hàng được hỗ trợ tối đa nhu cầu vay vốn ngânhàng tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng trả nợ.Assist form financial institution home loans prospects Techcombank most supported demand for bank loans,depending on the needs and ability to repay.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 94, Thời gian: 0.0238

Từng chữ dịch

khảdanh từabilitypossibilitycapacitykhảtính từpossiblelikelynăngdanh từpowerenergyabilityfunctioncapacitytrảđộng từpaygivetrảdanh từreturnpaymenttrảtrạng từbacknợdanh từdebtliabilitiesloansnợđộng từowe khả năng trả lờikhả năng trao đổi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khả năng trả nợ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khả Năng Trả Nợ Tiếng Anh Là Gì