Khả Quan Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Kinh sư Tiếng Việt là gì?
- ứ Tiếng Việt là gì?
- a tòng Tiếng Việt là gì?
- phép Tiếng Việt là gì?
- chửa hoang Tiếng Việt là gì?
- tân thờl Tiếng Việt là gì?
- thông lệ Tiếng Việt là gì?
- mẽ Tiếng Việt là gì?
- móc ngoặc Tiếng Việt là gì?
- ngôn ngữ Tiếng Việt là gì?
- Xuất Lễ Tiếng Việt là gì?
- hồ lơ Tiếng Việt là gì?
- kính tạ Tiếng Việt là gì?
- phung phá Tiếng Việt là gì?
- ép duyên Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khả quan trong Tiếng Việt
khả quan có nghĩa là: - t. . (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. . Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
Đây là cách dùng khả quan Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả quan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khả Quan ý Nghĩa Là Gì
-
Khả Quan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Quan" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khả Quan - Từ điển Việt
-
Khả Quan Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khả Quan Là Gì
-
Từ Điển - Từ Khả Quan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khả Quan Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
'khả Quan' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
KHẢ QUAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hiệu Quả – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Yêu Cầu Cơ Bản Khi Xây Dựng Và Hoàn Thiện Văn Bản Pháp ...
-
Ý Nghĩa Của Can Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary