Từ điển Tiếng Việt - Từ Khả Quan Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khả quan tt. Coi được, khá tốt-đẹp: Tình-hình khả-quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
khả quan - t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khả quan tt. 1. Dễ coi: Bức hoạ kể cũng khả quan. 2. Tương đối tốt, có thể hài lòng được: Tình hình rất khả quan.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
khả quan tt (H. quan: xem) Coi được; Khá đẹp; Khá tốt: Cô ta có nét mặt khả quan; Việc làm ấy cũng khả quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
khả quan tt. Xem khá được, khá: Công việc tiến hành rất khả-quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
khả quan .- t. 1. Dễ coi: Bức vẽ này kể cũng khả quan. 2. Tương đối tốt: Kết quả khả quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- khả thủ
- khá
- khá
- khá
- khá cảy
- khá đến

* Tham khảo ngữ cảnh

Suốt hai năm Tân Mão (1771) và Nhâm Thìn (1772) , tình hình sinh hoạt và an ninh của Tây sơn thượng ngày một khả quan.
Mối giao thiệp công tác với người Thượng khả quan , do chân tình của biện Nhạc cũng có , mà do những mưu kế nặng mùi thầy cúng của Chỉ cũng có.
Trước đây , khi Anh Tông sắp băng có bảo vua : "Mộc Đạc trải thờ ba triều , là người cung kính , thận trọng , giữ gìn , học thức khả quan , nên đãi ngộ cho khéo , chớ để bị người ta ngăn trở".
Chỉ có việc đi cầu hòa (với quân Nguyên) là khả quan thôi.
Lời bàn : Thái Tổ từ khi lên ngôi đến nay1593 , thi hành chính sự , thực rất khả quan , như ấn định luật lệnh , chế tác lễ nhạc , mở khoa thi , đặt cấm vệ , xạy dựng quan chức , thành lập [75b] phủ huyện , thu thập sách vở , mở mang trường học... cũng có thể gọi là có mưu kế xa rộng , mở mang cơ nghiệp.
Chồng chị vẫn chưa có dấu hiệu khả quan , chị thở dài cầm tay anh lo lắng , không nghĩ đến chuyện tra gạn người phụ nữ kia về mối quan hệ với chồng mình dù cô ấy đã tỉnh , xuất viện , và mỗi ngày đều thập thò ở bệnh viện chờ lúc chị rời khỏi giường bệnh để về nhà lấy đồ , tắm rửa... là chăm sóc và lo cho anh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khả quan

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khả Quan ý Nghĩa Là Gì