Khá - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Special pages
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 可 (“can; able; suitable; good”, SV: khả).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʰaː˨˩˦] ~ [xaː˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [kʰaː˦˥] ~ [xaː˦˥]
Audio (Saigon): (file)
Adjective
[edit]khá
- fairly/decently competent; fine; OK
- (education, of a student or their achievements) "decent", below xuất sắc (“excellent”) and giỏi (“good”), above trung bình (“average”), yếu (“poor”) and kém (“terrible”) tốt nghiệp loại khá ― to graduate cum laude
Derived terms
[edit] Derived terms- khá giả
- khá khẩm
- khá khen
- khấm khá
Adverb
[edit]khá
- fairly competently
- quite; rather; fairly
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- vi:Education
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese adverbs
- Vietnamese degree adverbs
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Khắm Khá
-
Nghĩa Của Từ Khấm Khá - Từ điển Việt
-
Khấm Khá Nghĩa Là Gì?
-
'khấm Khá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "khấm Khá" - Là Gì?
-
Khi Hỏi 'làm ăn được Không', Người Nam Thường Nói 'lai Rai', Vì Sao?
-
Hội đẹp Trai Mà Chả Có Gì Gọi Là Khắm Khá - Home | Facebook
-
Khanq Khắm Khá | Facebook
-
Những Từ Hay Viết Sai - Điều Hành Tác Nghiệp
-
Chúng Các Con Giáp Làm ăn Khắm Khá - YouTube
-
Cây Có Múi
-
Vá Lộ - Việc Làm Nhỏ Nhưng Thiết Thực Vì Cộng đồng Của ông Nguyễn ...
-
Ngô Minh Tiến, Thương Binh Làm Kinh Tế Giỏi. - UBND Tỉnh Cà Mau
-
TRIỆU PHÚ NHÀ NÔNG VÕ VĂN HẦU - TIN TỨC SỰ KIỆN