Khải Hoàn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ | kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧ | kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˩ hwan˧˧ | xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧ |
Động từ
[sửa]khải hoàn
- Thắng trận trở về. Ca khúc khải hoàn.
Tham khảo
[sửa]- "khải hoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Khải Hoàn Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khải Hoàn" - Là Gì?
-
Khải Hoàn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khải Hoàn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khải Hoàn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Ý Nghĩa Của Từ Khải Hoàn Là Gì
-
Từ Điển - Từ Khải Hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khải Hoàn Ca – Wikipedia Tiếng Việt
-
'khải Hoàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngày Khải Hoàn Là Gì
-
Tra Từ: Khải Hoàn - Từ điển Hán Nôm
-
KHẢI HOÀN LÀ GÌ
-
→ Khải Hoàn Ca, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Khải Hoàn Là Gì ? Nghĩa Của Từ Khải Hoàn