Từ Điển - Từ Khải Hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khải hoàn

khải hoàn đt. Thắng trận trở về: Chúc sớm khải-hoàn.// dt. Khải-hoàn-ca gọi tắt: Vui khúc khải-hoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khải hoàn - đgt. Thắng trận trở về: ca khúc khải hoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khải hoàn đgt. Thắng trận trở về: ca khúc khái hoàn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khải hoàn đgt (H. hoàn: trở về) Thắng trận trở về: Ngày mai cùng dân tộc ca khúc khải hoàn (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khải hoàn dt. Sự trở về khi đã thắng trận: Ca khúc khải-hoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khải hoàn .- Kéo quân trở về sau khi thắng trận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

khải phát

khái

khái

khái

khái

* Tham khảo ngữ cảnh

Minh Tông sự Nghiệp em nên nhớ , Thu phục thần kinh sắp khải hoàn .
Tưởng là sắp ca khúc khải hoàn nhưng nhà vua đánh mãi cũng không hạ nổi thành không chủ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khải hoàn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khải Hoàn Có Nghĩa Là Gì