Khai - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ | kʰaːj˧˥ | kʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ | xaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “khai”- 开: di, khai
- 鐦: khai
- 揩: giai, khai
- 開: khai
- 闓: khai, khải
- 锎: khai
- 咳: hài, khái, khai, khải
- 闿: khai, khải
- 廿: nhập, trập, chấp, khai, niệm, trấp
Phồn thể
[sửa]- 揩: giai, khai
- 開: khai
- 闓: khai, khải
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 开: di, khai
- 鐦: khai
- 揩: khai, khải, day
- 開: khui, khai, khơi
- 锎: khai
- 楷: giai, khai, khải
- 𦼠: khai, khay, súng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- khái
Tính từ
[sửa]khai
- Có mùi nước đái. Cháu bé đái dầm, khai quá.
Động từ
[sửa]khai
- Bỏ những vật cản trở, để cho thông. Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
- Đào đất để cho nước chảy thành dòng. Khai mương.
- Mở ra; mở đầu. Khai trường. Khai mỏ.
- Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách. Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.
Tham khảo
[sửa]- "khai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
[sửa]khai
- nó.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰaːj˦˥]
Động từ
[sửa]khai
- bắt đầu, mở đầu.
- bán. khai phjắc ― bán rau
- gả. khai lục nhình ― gả con gái
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa
[sửa]Động từ
[sửa]khai
- bán.
Từ khóa » Khải Dịch Hán Việt
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khải - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khai - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khái - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
-
Tra Từ: Khái - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 凱 - Từ điển Hán Nôm
-
'kê Khai': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khải Hoàn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khai Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Hệ đếm Tiếng Việt - Wikipedia