Khai - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng K'Ho Hiện/ẩn mục Tiếng K'Ho
    • 2.1 Đại từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Động từ
    • 3.3 Tham khảo
  • 4 Tiếng Tày Sa Pa Hiện/ẩn mục Tiếng Tày Sa Pa
    • 4.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaːj˧˧kʰaːj˧˥kʰaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːj˧˥xaːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “khai”
  • 开: di, khai
  • 鐦: khai
  • 揩: giai, khai
  • 開: khai
  • 闓: khai, khải
  • 锎: khai
  • 咳: hài, khái, khai, khải
  • 闿: khai, khải
  • 廿: nhập, trập, chấp, khai, niệm, trấp

Phồn thể

  • 揩: giai, khai
  • 開: khai
  • 闓: khai, khải

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 开: di, khai
  • 鐦: khai
  • 揩: khai, khải, day
  • 開: khui, khai, khơi
  • 锎: khai
  • 楷: giai, khai, khải
  • 𦼠: khai, khay, súng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • khái

Tính từ

khai

  1. Có mùi nước đái. Cháu bé đái dầm, khai quá.

Động từ

khai

  1. Bỏ những vật cản trở, để cho thông. Khai cái cống cho nước khỏi ứ lại.
  2. Đào đất để cho nước chảy thành dòng. Khai mương.
  3. Mở ra; mở đầu. Khai trường. Khai mỏ.
  4. Trình báo những việc mình đã làm hay đã biết cho nhà chức trách. Bắt tên gián điệp phải khai rõ âm mưu của địch.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

khai

  1. nó.

Tham khảo

  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰaːj˧˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰaːj˦˥]

Động từ

khai

  1. bắt đầu, mở đầu.
  2. bán. khai phjắcbán rau
  3. gả. khai lục nhìnhgả con gái

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Động từ

khai

  1. bán.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=khai&oldid=2181176” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng K'Ho
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ tiếng K'Ho
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
  • Động từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày Sa Pa
  • Động từ tiếng Tày Sa Pa
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục khai 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khải Dịch Hán Việt