Khải - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ːj˧˩˧ | kʰaːj˧˩˨ | kʰaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaːj˧˩ | xa̰ːʔj˧˩ | ||
Động từ
khải
- Hát mừng thắng lợi trở về. Khải ca. Khải hoàn. Khải hoàn ca. Khải hoàn môn. Khải nhạc.
Tiếng Nùng
[sửa]Động từ
khải
- bán.
Tiếng Sán Chay
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /khai³/
Tính từ
khải
- gần.
Tham khảo
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Động từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Sán Chay
- Mục từ có cách phát âm IPA mlc
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Sán Chay
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khải Hoàn Tiếng Hán
-
Như Khải Phong 凱風 Gió Nam, Khải Toàn 凱旋 đánh được Trận Về. ...
-
Khải Hoàn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Khải Hoàn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khải Hoàn Môn - Từ điển Hán Nôm
-
KHẢI HOÀN LÀ GÌ
-
Từ Điển - Từ Khải Hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Cửa Khải-hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khải Hoàn
-
Lưu Khai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Khái Niệm 'Hán Nhân' Và 'Hán Tộc' Mới định Hình đầu Thế Kỷ 20 - BBC
-
Nguồn Gốc Chữ Quốc Ngữ - Báo Tuổi Trẻ
-
Ý Nghĩa Tên Khải Hoàn Châu - Tên Con