Tra Từ: Khải Hoàn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
凱還 khải hoàn1/1
凱還khải hoàn
Từ điển trích dẫn
1. Thắng trận trở về. § Cũng viết là “khải toàn” 凱旋.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quân lính đánh nhạc mừng thắng trận mà kéo về. » Thanh bình một biểu tâu dâng. Thảnh thơi yên khấu chân nưng khải hoàn « ( Hoa Tiên ).Một số bài thơ có sử dụng
• Tái bộ chủ nhân - 再步主人 (Phan Đình Phùng)• Tặng Kim Cổ hoàng giáp Vũ Nhự - 贈金鼓黃甲武茹 (Vũ Phạm Khải)• Thắng trận - 勝陣 (Vũ Cố)Từ khóa » Khải Hoàn Tiếng Hán
-
Như Khải Phong 凱風 Gió Nam, Khải Toàn 凱旋 đánh được Trận Về. ...
-
Khải Hoàn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Khải Hoàn Môn - Từ điển Hán Nôm
-
KHẢI HOÀN LÀ GÌ
-
Từ Điển - Từ Khải Hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Cửa Khải-hoàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khải Hoàn
-
Lưu Khai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Khái Niệm 'Hán Nhân' Và 'Hán Tộc' Mới định Hình đầu Thế Kỷ 20 - BBC
-
Nguồn Gốc Chữ Quốc Ngữ - Báo Tuổi Trẻ
-
Ý Nghĩa Tên Khải Hoàn Châu - Tên Con