Khám Bệnh đau Dạ Dày ở Nhật Bản - Tokyodayroi
Có thể bạn quan tâm
Do thói quen ăn uống không đều đặn, đúng giờ, đúng bữa của các bạn du học sinh Nhật Bản nên không ít bạn đã bị đau dạ dày. Đau dạ dày ảnh hưởng không nhỏ đến ăn uống, công việc, đời sống… thế nên nếu như chẳng may bị bệnh đau dạ dày các bạn nên đi khám ngay tại các bệnh viên gần nhà hoặc mua thuốc dạ dày uống ngay đừng để bệnh quá nặng mới đi khám.
Dấu hiệu, triệu chứng đau dạ dày
Nếu bạn mắc phải một trong những triệu chứng này, rất có thể bạn đã mắc bệnh đau dạ dày:
- Ăn không ngon, chướng bụng: do hệ tiêu hóa không ổn định.
- Ợ hơi, ợ chua: do lượng acid dư thừa đẩy ngược lên khoang miệng
- Buồn nôn: do thức ăn không được tiêu hóa sẽ bị đẩy ra ngoài.
- Xuất huyết dạ dày: xuất hiện khi niêm mạc dạ dày bị tổn thương nghiêm trọng.
- Đau thượng vị và đau bụng: đau âm ỉ, nóng rát khó chịu… vùng thượng vị hoặc vùng bụng phía trên bên trái.
Vị trí đau dạ dày
Để khám bệnh về dạ dày các bạn hãy đến các bệnh viện gần nhà nhất có chuyên khoa về 内科(ないか) nội khoa.
THAM KHẢO : Cách tìm bệnh viện và đặt lịch hẹn khám bệnh ở Nhật
Các bạn nên gọi điện đến để hẹn lịch đến khám trước để đỡ phải chờ khi đến khám nhé !
Trước khi đi khám các bạn nên tìm hiểu các từ vựng liên quan đến bệnh để khi bác sĩ hỏi mình còn biết trả lời hoặc khi bác sĩ nói còn hiểu là gì. Dưới đây mình xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh đau dạ dày, hy vọng sẽ có ích cho các bạn.
Từ vựng tiếng nhật về các bệnh liên quan đến dạ dày
1. 胸やけ:Chứng ợ nóng, ợ chua.
2. 胃炎(いえん ) : Viêm dạ dày.
3. 胃潰瘍 (いかいよう): Bệnh loét bao tử.
4. 胃食道逆流症 (いしょくどうぎゃくりゅうしょう):Bệnh trào ngược dạ dày, thực quản.
5. 胃下垂: (いかすい):Bệnh sa dạ dày.
6. 便秘 (べんぴ): Táo bón.
7. 胃もたれ(いもたれ):Chứng chướng bụng, đầy hơi (dạ dày, phần trên bụng cương cứng, thức ăn không tiêu).
8. 胃がん: Ung thư dạ dày.
9. 急性胃炎: Viêm dạ dày cấp tính.
Các triệu chứng thường gặp của bệnh đau dạ dày
1. げっぷが出る:Ợ hơi.
2. 嘔吐をする(おうとをする): Nôn, ói, mửa.
3. 食後に胃が痛む(しょくごいがいたむ): Đau sau khi ăn cơm.
4. 空腹時に胃が痛む (くうふくじにいがいたむ): Đau khi bụng rỗng, đói.
5. めまいがしてくらくらする: Cảm giác chóng mặt muốn ngã.
6. 胃が重く感じる (いがおもくかんじる):Cảm giác ậm ạch, nặng bụng.
7. むかつく(động từ):Khó chịu, nôn nao, buồn nôn.
8. キリキリと痛む:Đau nhói ở (ngực, hay bụng).
9. 鈍痛がする(どんつうがする),(鈍い痛み-にぶいいたみ):Đau âm ỉ.
10. 激痛(げきつう):Đau dữ dội.
11. みぞおちあたりの痛み: Đau quanh vùng ổ bụng.
12. 胃液 (いえき):dịch vị dạ dày.
13. ゴロゴロ鳴る:sôi bụng, bụng sôi.
14. 食欲低下(しょくよくていか): Chán ăn.
15. 出血を起こす(しゅっけつをおこす):Xuất huyết.
16. 胸やけ(むねやけ): Ợ nóng.
17. 卵のにおいのするげっぷ:Ợ hơi có mùi trứng.
18. すっぱいゲップ: Ợ chua.
Mong rằng các bạn luôn giữ gìn sức khỏe ăn uống đầy đủ đúng giờ giấc để tránh bị bệnh đau dạ dày nhé !
XEM THÊM : Từ vựng về mắt khi đi khám mắt tại Nhật Bản
Từ khóa » Nội Soi Dạ Dày Trong Tiếng Nhật
-
Nội Soi Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
TỪ VỰNG VỀ BỆNH ĐAU DẠ DÀY VÀ CÁC LOẠI THUỐC ... - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Khám Bệnh - Mẫu Câu Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Top 13 Mổ Nội Soi Tiếng Nhật Là Gì 2022
-
Từ Vựng Y Tế Tiếng Nhật (phần 1) - Du Học Nhật Bản
-
Hướng Dẫn đi Khám Bệnh Dạ Dày ở Nhật Bản - IIMS-VNM
-
Nội Soi Dạ Dày: Gây Mê, Có đau Không, Quy Trình Nội Soi Bao Tử
-
Người Nhật Phát Hiện Sớm Ung Thư Dạ Dày Nhờ Nội Soi NBI
-
Quy Trình Nội Soi Dạ Dày - Trước Khi Nội Soi Cần Chuẩn Bị Gì?
-
[TIẾNG NHẬT ĐỜI SỐNG] #1 CÁCH ĐẶT LỊCH NỘI SOI DẠ DÀY TẠI ...
-
Nội Soi Dạ Dày Không đáng Sợ Như Nhiều Người Suy Nghĩ - CIH