Khâm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. khâm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khâm chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khâm trong chữ Nôm và cách phát âm khâm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khâm nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "khâm"

khâm [钦]

Unicode 欽 , tổng nét 12, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: qin1, qin4, yin2 (Pinyin); jam1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tôn kính, bội phục◎Như: khâm ngưỡng 欽仰 kính trông, khâm phục 欽服 kính phục◇Lí Bạch 李白: Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.(Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế◎Như: khâm mệnh 欽命 mệnh lệnh của vua, khâm định 欽定 văn tự của vua làm◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục 欽定越史通鑑綱目.(Danh) Họ Khâm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khâm, như "khâm phục; khâm sai" (vhn)
  • khom, như "khom lưng, lom khom" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [欽服] khâm phục衽

    nhẫm [衽]

    Unicode 衽 , tổng nét 9, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: ren4 (Pinyin); jam5 jam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).(Danh) Tay áo.(Danh) Cái chiếu (để nằm).(Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).(Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo)◇Lưu Hướng 劉向: Nhẫm khâm tắc trửu hiện 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).(Động) Nằm ngủ◇Lễ Kí 禮記: Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như "khâm (vạt áo)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [左衽] tả nhẫm衾

    khâm [衾]

    Unicode 衾 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: qin1 (Pinyin); kam1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chăn◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên 平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.(Danh) Chăn vải khâm liệm◎Như: quan quách y khâm 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khâm, như "khâm liệm" (vhn)
  • câm (btcn)襟

    khâm [襟]

    Unicode 襟 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: jin1 (Pinyin); kam1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo trước◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.(Danh) Liên khâm 連襟: (1) Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo)◇Lạc Tân Vương 駱賓王: Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm 俱忘白首之情, 款爾連襟 (Thu nhật dữ quần công yến tự 秋日與群公宴序) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết(2) Tiếng xưng hô giữa anh em rể◎Như: khâm huynh 襟兄 anh rể, khâm đệ 襟弟 em rể.(Danh) Tấm lòng, hoài bão◎Như: khâm bão 襟抱 điều ôm ấp trong lòng◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.Dịch nghĩa Nôm là:
  • câm, như "câm huynh (chồng của chị vợ)" (gdhn)
  • khâm, như "thanh khâm (áo xanh)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [襟抱] khâm bão 2. [分襟] phân khâm钦

    khâm [欽]

    Unicode 钦 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qin1, wu1 (Pinyin); jam1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 欽.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như "khâm phục; khâm sai" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bàn thạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô ân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cái đại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hà đồ lạc thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạt thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khâm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 欽 khâm [钦] Unicode 欽 , tổng nét 12, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: qin1, qin4, yin2 (Pinyin); jam1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 欽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tôn kính, bội phục◎Như: khâm ngưỡng 欽仰 kính trông, khâm phục 欽服 kính phục◇Lí Bạch 李白: Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.(Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế◎Như: khâm mệnh 欽命 mệnh lệnh của vua, khâm định 欽定 văn tự của vua làm◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục 欽定越史通鑑綱目.(Danh) Họ Khâm.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như khâm phục; khâm sai (vhn)khom, như khom lưng, lom khom (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [欽服] khâm phục衽 nhẫm [衽] Unicode 衽 , tổng nét 9, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: ren4 (Pinyin); jam5 jam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 衽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo◇Luận Ngữ 論語: Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).(Danh) Tay áo.(Danh) Cái chiếu (để nằm).(Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).(Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo)◇Lưu Hướng 劉向: Nhẫm khâm tắc trửu hiện 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).(Động) Nằm ngủ◇Lễ Kí 禮記: Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như khâm (vạt áo) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [左衽] tả nhẫm衾 khâm [衾] Unicode 衾 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: qin1 (Pinyin); kam1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 衾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chăn◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên 平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Suốt đời riêng ôm cái lo trước thiên hạ , Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.(Danh) Chăn vải khâm liệm◎Như: quan quách y khâm 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như khâm liệm (vhn)câm (btcn)襟 khâm [襟] Unicode 襟 , tổng nét 18, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: jin1 (Pinyin); kam1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 襟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vạt áo trước◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy Bạch vân tư thân 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.(Danh) Liên khâm 連襟: (1) Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo)◇Lạc Tân Vương 駱賓王: Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm 俱忘白首之情, 款爾連襟 (Thu nhật dữ quần công yến tự 秋日與群公宴序) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết(2) Tiếng xưng hô giữa anh em rể◎Như: khâm huynh 襟兄 anh rể, khâm đệ 襟弟 em rể.(Danh) Tấm lòng, hoài bão◎Như: khâm bão 襟抱 điều ôm ấp trong lòng◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.Dịch nghĩa Nôm là: câm, như câm huynh (chồng của chị vợ) (gdhn)khâm, như thanh khâm (áo xanh) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [襟抱] khâm bão 2. [分襟] phân khâm钦 khâm [欽] Unicode 钦 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qin1, wu1 (Pinyin); jam1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 钦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 欽.Dịch nghĩa Nôm là: khâm, như khâm phục; khâm sai (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • quỷ chất từ Hán Việt là gì?
    • cung canh từ Hán Việt là gì?
    • khai thủy từ Hán Việt là gì?
    • phản động từ Hán Việt là gì?
    • chung kết từ Hán Việt là gì?
    • bàn đào từ Hán Việt là gì?
    • tác hại từ Hán Việt là gì?
    • phỏng vấn từ Hán Việt là gì?
    • xuất hiện từ Hán Việt là gì?
    • bất hàn nhi lật từ Hán Việt là gì?
    • biên thú từ Hán Việt là gì?
    • chiết tụng từ Hán Việt là gì?
    • đại nguyên súy từ Hán Việt là gì?
    • nho thuật từ Hán Việt là gì?
    • hiệp lực từ Hán Việt là gì?
    • bất tường từ Hán Việt là gì?
    • chuyết hoạn từ Hán Việt là gì?
    • trường dạ ẩm từ Hán Việt là gì?
    • quyết liệt từ Hán Việt là gì?
    • tạo nhân từ Hán Việt là gì?
    • bạc vật tế cố từ Hán Việt là gì?
    • tỉnh điền từ Hán Việt là gì?
    • tiệp dư từ Hán Việt là gì?
    • cưu cáp loại từ Hán Việt là gì?
    • cao môn từ Hán Việt là gì?
    • kiền khôn nhất trịch từ Hán Việt là gì?
    • bố trần từ Hán Việt là gì?
    • cố kị từ Hán Việt là gì?
    • bãi hưu từ Hán Việt là gì?
    • hóa học từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Khâm Mai Nghĩa Là Gì