Tra Từ: Khâm - Từ điển Hán Nôm
Có 10 kết quả:
乑 khâm • 嵌 khâm • 嵚 khâm • 嶔 khâm • 欽 khâm • 衾 khâm • 衿 khâm • 襟 khâm • 钦 khâm • 顉 khâm1/10
乑khâm [ngâm]
U+4E51, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. người đứng đông đúc 2. thông với: chúng 衆 3. xưa dùng như chữ: phan 攀Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đúc. Nhiều.Tự hình 1

Dị thể 3
众攀衆Không hiện chữ?
嵌khâm [khảm]
U+5D4C, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cao và hiểm trở, hiểm hóc 2. đỉnh núi caoTự hình 2

Dị thể 4
㘛㟛廞篏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ) 嵚khâm
U+5D5A, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cao và hiểm trở, hiểm hóc 2. đỉnh núi caoTự hình 1

Dị thể 3
䃢嶔𡼲Không hiện chữ?
嶔khâm [hâm]
U+5D94, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cao và hiểm trở, hiểm hóc 2. đỉnh núi caoTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cao và hiểm, hiểm hóc; ② Đỉnh núi cao.Tự hình 1

Dị thể 4
䃢崟嵚𡼲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡼲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Lữ trung sinh nhật ngọ chước hữu cảm - 旅中生日午酌有感 (Phan Huy Ích)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 2 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其二 (Phan Huy Ích)• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ) 欽khâm [khấm]
U+6B3D, tổng 12 nét, bộ khiếm 欠 (+8 nét), kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
của vua, thuộc về vuaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” 欽仰 kính trông, “khâm phục” 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào. 2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目. 3. (Danh) Họ “Khâm”.Từ điển Thiều Chửu
① Kính, như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông. ② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v. ③ Cong.Từ điển Trần Văn Chánh
① Khâm phục, kính phục: 十分欽敬 Vô cùng kính phục; ② (cũ) Chỉ việc của vua: 欽定 Khâm định, do vua soạn; 欽定越史通鑑綱目 Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); 欽賜 Khâm tứ, vua ban; ③ (văn) Cong; ④ [Qin] (Họ) Khâm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.Tự hình 4

Dị thể 3
撳钦𣣽Không hiện chữ?
Từ ghép 8
khâm định 欽定 • khâm định việt sử thông giám cương mục 欽定越史通鑒綱目 • khâm kính 欽敬 • khâm mệnh 欽命 • khâm phục 欽服 • khâm sai 欽差 • khâm sứ 欽使 • khâm thử 欽此Một số bài thơ có sử dụng
• Biện “di” - 辯夷 (Vũ Huy Tấn)• Càn hải môn lữ thứ - 乾海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)• Lạng thành hình thắng - 諒城形勝 (Nguyễn Tông Quai)• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)• Thần phong 1 - 晨風 1 (Khổng Tử)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ) 衾khâm
U+887E, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. áo ngủ 2. cái chăn 3. đồ khâm liệmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” 平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ. 2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.Từ điển Thiều Chửu
① Cái chăn. ② Đồ khâm liệm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chăn: 衾枕 Chăn gối; 被衾 Chăn trải giường; ② Chăn đắp thi thể người chết, đồ khâm liệm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm 衿.Tự hình 2

Dị thể 2
𧘭𧙐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
贪貪含Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khâm chẩm 衾枕 • khâm liệm 衾殮Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh - 白雪歌送武判官歸京 (Sầm Tham)• Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu - 菩提寺上方晚眺 (Bạch Cư Dị)• Độc dạ (Nhật nhật duy sầu thử) - 獨夜(日日惟愁暑) (Cao Bá Quát)• Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) - 海口夜泊有感(一別江湖數十年) (Nguyễn Trãi)• Hoạ Vu thị chư tử “Thu từ” - 和于氏諸子秋詞 (Vương Ngạn Hoằng)• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân) 衿khâm [câm]
U+887F, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áoTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái giải áo — Cũng đọc Câm.Tự hình 2

Dị thể 1
紟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䑤𧮰𧘭𦧈軡訡蚙耹汵Không hiện chữ?
Từ ghép 1
liên khâm 連衿Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)• Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作 (Trần Nguyên Đán)• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)• Mã Ngôi hoài cổ - 馬嵬懷古 (Tào Tuyết Cần)• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)• Trường Tín cung kỳ 1 - 長信宮其一 (Hoàng Đức Lương)• Tử khâm 1 - 子衿 1 (Khổng Tử) 襟khâm
U+895F, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm” 詩成我亦淚沾襟 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo. 2. (Danh) § Xem “liên khâm” 連襟. 3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” 襟抱 điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” 天高氣味爽, 野迥襟懷曠 (Kí sự 記事) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo, cổ áo. ② Anh em rể gọi là liên khâm 連襟. ③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm. ④ Phía nam nhà ở.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạt (áo), tà (áo): 大襟 Vạt lớn; 底襟 Vạt con; 對襟 Hai vạt cài giữa; 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ); ②【連襟】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể; ③ (văn) Tấm lòng, hoài bão; ④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi; ⑤ (văn) Phía nam nhà ở.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm 衾và Khâm 衿.Tự hình 2

Dị thể 3
䘳衿𧛛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
澿Không hiện chữ?
Từ ghép 8
hung khâm 胸襟 • khâm bão 襟抱 • khâm đô 襟度 • khâm tụ 襟袖 • liên khâm 連襟 • phân khâm 分襟 • thanh khâm 青襟 • y khâm 衣襟Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt - 別 (Từ Di)• Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận - 正肅王家宴席上賦梅詩次介軒僕射韻 (Trần Nguyên Đán)• Đại bắc nhân tặng Phạm ca nương Huệ - 代北人贈范歌娘蕙 (Châu Hải Đường)• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)• Mã thượng tác - 馬上作 (Quán Hưu)• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)• Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋 (Tanomura Chikuden)• Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安 (Ngư Huyền Cơ) 钦khâm
U+94A6, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
của vua, thuộc về vuaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 欽.Tự hình 2

Dị thể 2
欽𣣽Không hiện chữ?
顉khâm
U+9849, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi đầu xuống.Tự hình 2

Dị thể 3
頜顩𰽳Không hiện chữ?
Từ khóa » Khâm Mai Nghĩa Là Gì
-
Khâm Liệm (niệm) Người Mất Nghĩa Là Gì? - Hiếu An
-
Khâm Liệm Là Gì? - Những điều Cần Lưu ý Khi Khâm Liệm
-
Dầm Khâm Là Gì? Dầm Khâm Là Kha Lời Khơi Là Gì? - Bách Hóa XANH
-
Đám Tang Người Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khâm Lẩm Là Gì
-
Khâm Liệm (niệm) Người Mất Nghĩa Là Gì? - Hiếu An
-
Khâm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "khâm Liệm" - Là Gì?
-
Dầm Khâm Là Gì? Dầm Khâm Là Kha Lời Khơi Là Gì? Đúng Nhất