Khảm: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms, Antonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator khảm VI EN khảmexaminationTranslate khảm: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: khảm

Khám là quá trình kiểm tra sức khỏe mà bác sĩ thực hiện để đánh giá tình trạng của cơ thể bệnh nhân. Trong tiếng Việt, từ khám thường được sử dụng trong ngữ cảnh khám bệnh, khám sức khỏe định kỳ hoặc khám chuyên khoa. Việc khám có thể bao gồm nhiều bước khác ...Read more

Definition, Meaning: examination

An examination is a formal test of someone's knowledge or proficiency in a subject or skill. It is often used as a method of assessing students in an educational setting. Examinations can take many forms, including written tests, oral interviews, or practical ... Read more

Pronunciation: khảm

khảm: Pronunciation khảm |/kʰam/|

Pronunciation: examination

examination: Pronunciation examination |ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən|

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images khảm

Translation into other languages

  • fiFinnish tentti
  • gdScottish sgrùdadh
  • guGujarati પરીક્ષા
  • hrCroatian ispitivanje
  • isIcelandic próf
  • iwHebrew בְּדִיקָה
  • mlMalayalam പരീക്ഷ
  • msMalay peperiksaan
  • ptPortuguese exame
  • snShona kuongorora
  • urUrdu امتحان
  • yiYiddish דורכקוק

Other translation options

examination kiểm tra, chất vấn, kiểm tra, kỳ thi tuyển, khám, khám nghiệm, khám tổng quát, khám xét, lấy khẩu cung, thẫm vấn, khám
prison nhà tù, khám
ward phường, khám
hold giữ, khám
limbo lấp lửng, khám

Phrases: khảm

  • vẫn còn được khám phá - remains to be explored
  • tôi định khám phá - i intend to explore
  • nhằm mục đích khám phá - aims at exploring
  • khám phá đột phá - breakthrough discoveries
  • quyền khám phá - right of discovery
  • khám phá miễn phí - free exploration
  • phòng khám mắt - eye clinic
  • lắp ráp một bức tranh khảm - assembly of a mosaic
  • khám phá một vũ khí giết người - to discover a murder weapon
  • ít khám phá hơn - less explored
  • trước khi khám phá - prior to discovery
  • rốt cuộc đây là một phòng khám dành cho trẻ nhỏ - This is a baby clinic after all
  • hy vọng khám phá - hope to explore
  • đặt ra để khám phá - set out to discover
  • thăm khám định kỳ - periodic visits
  • Synonyms: khảm

  • điều tra, thăm khám, khảo sát, hình ảnh, cắt dán, bộ sưu tập Read more

    Synonyms: examination

    noun (synonyms):

  • consideration, scrutiny, analysis, perusal, investigation, inspection, evaluation, appraisal, study
  • inspection, workup, test, scan, appraisal, probe, checkup, once-over, overhaul, assessment
  • paper, final, exam, assessment, oral, term paper, midterm, test, quiz
  • inquisition, interrogation, cross-examination, questioning
  • test, exam
  • scrutiny
  • interrogation, interrogatory
  • testing
  • examen Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed chờ đợi
    • 1kneeler
    • 2ju
    • 3Albertite
    • 4glacial
    • 5await
    Start over Next

    Examples: khảm

    Ngoài việc đúc tiền, bạc đã được sử dụng ở Tây Tạng để làm lại công việc, và như một lớp khảm trong các bức tượng đồng và đồng thau. In addition to coinage silver was used in Tibet for repousse work, and as an inlay in brass and copper statues.
    Có những bình hoa, hình người đàn ông và động vật, đĩa và bát bằng gốm, khảm đá quý, và nhiều thứ khác. There were vases, and figures of men and animals, and graven platters and bowls, and mosaics of precious gems, and many other things.
    Một thần Apollo khác bằng tranh khảm, từ Hadrumentum, nằm trong bảo tàng ở Sousse. Another haloed Apollo in mosaic, from Hadrumentum, is in the museum at Sousse.
    Trong thời gian lên ngôi ngắn ngủi vào năm 1973, Đặng đã thành lập Văn phòng Nghiên cứu Chính trị, do các trí thức Hu Qiaomu, Yu Guangyuan và Hu Sheng đứng đầu, được giao nhiệm vụ khám phá các phương pháp cải cách kinh tế và chính trị. During his brief ascendency in 1973, Deng established the Political Research Office, headed by intellectuals Hu Qiaomu, Yu Guangyuan and Hu Sheng, delegated to explore approaches to political and economic reforms.
    Áp suất khí quyển đè lên bề mặt chất lỏng phải được tính đến khi cố gắng khám phá tổng áp suất tác dụng lên chất lỏng. Atmospheric pressure pressing on the surface of a liquid must be taken into account when trying to discover the total pressure acting on a liquid.
    Amon có nghĩa là một công tử bí ẩn; không ai biết chính xác anh ta đến từ đâu hay mục tiêu cuối cùng của anh ta là gì. Câu chuyện được thiết kế để người xem khám phá thông tin về Amon cùng với Korra. Amon is meant to be a mysterious dude; no one knows exactly where he came from or what his ultimate goal is. The story was designed so that the viewer discovers information about Amon along with Korra.
    Khám vùng chậu thường sẽ cho thấy một âm đạo và một cổ tử cung. A pelvic examination will typically reveal a single vagina and a single cervix.
    Sự ra đời của Ali Javan về laser heli-neon ổn định và khám phá của Kao về đặc tính làm mất ánh sáng của sợi quang hiện nay được công nhận là hai cột mốc quan trọng cho sự phát triển của truyền thông cáp quang. Ali Javan's introduction of a steady helium–neon laser and Kao's discovery of fibre light-loss properties now are recognized as the two essential milestones for the development of fiber-optic communications.
    Tội ác để nhớ là một bộ phim truyền hình tài liệu của Mỹ được phát sóng trên kênh Khám phá điều tra và khởi chiếu vào ngày 12 tháng 11 năm 2013. A Crime to Remember is an American documentary television series that airs on Investigation Discovery and premiered on November 12, 2013.
    Một trong những ứng dụng nổi tiếng hơn của kính thiên văn khúc xạ là khi Galileo sử dụng nó để khám phá bốn mặt trăng lớn nhất của Sao Mộc vào năm 1609. One of the more famous applications of the refracting telescope was when Galileo used it to discover the four largest moons of Jupiter in 1609.
    Justice Rutledge kết luận bằng cách nói rằng Tòa án đưa ra “tính bất hợp pháp của cuộc khám xét này và thu giữ tiền đề quyết định vô chính phủ của nó. Justice Rutledge concludes by saying that the Court makes “the illegality of this search and seizure its inarticulate premise of decision.
    Nhiệm vụ đầu tiên của anh là hỗ trợ việc khâm liệm một người phụ nữ đã chết tại nhà và không được phát hiện trong hai tuần. His first assignment is to assist with the encoffinment of a woman who died at home and remained undiscovered for two weeks.
    Các cơ sở cũ đã được nâng cấp, các cơ sở mới được xây dựng và các tiêu chuẩn khám bệnh được nâng lên. Older facilities have been upgraded, new wings have been built and clinical standards have been raised.
    Về mặt ca từ, album đề cập đến hy vọng và nỗi sợ hãi của giới trẻ đương đại, khám phá chứng nghiện ma túy, đau lòng, biến đổi khí hậu, sức khỏe tâm thần và tự tử. Lyrically, the album deals with the hopes and fears of contemporary youth, exploring drug addiction, heartbreak, climate change, mental health and suicide.
    Genie kết hôn với Dalia và rời đi để khám phá thế giới và bắt đầu một gia đình với cô ấy. The Genie marries Dalia and leaves to explore the world and start a family with her.
    Cô trở lại London vào năm 1786, và vào năm sau, công bố khám phá của Curios về phương pháp vẽ tranh trên sáp của người Grecian cổ đại. She returned to London in 1786, and in the following year, published Curios discovery of the ancient grecian method of painting on wax.
    Những cải tiến về kích thước và chất lượng của kính thiên văn đã dẫn đến những khám phá sâu hơn. Improvements in the size and quality of the telescope led to further discoveries.
    Sau đó, Tòa án đã khảo sát ngắn gọn lịch sử luật học Hoa Kỳ về các cuộc khám xét và tịch thu của chính phủ. The Court then briefly surveyed the history of American jurisprudence on governmental searches and seizures.
    Năm 1941, Không quân Đức đã tiến hành các thí nghiệm với mục đích khám phá ra các phương tiện ngăn ngừa và điều trị chứng hạ thân nhiệt. In 1941, the Luftwaffe conducted experiments with the intent of discovering means to prevent and treat hypothermia.
    Tôi đang nói với bạn, nếu xenon phát ra tia cực tím, thì những khám phá vật chất tối đó phải sai. I'm telling you, if xenon emits ultraviolet light, then those dark matter discoveries must be wrong.
    Tôi không thoải mái khi đăng xuất bất kỳ kết quả nào cho đến khi tôi tiến hành khám nghiệm tử thi đầy đủ. I'm not comfortable signing off on any results until I've conducted full autopsies.
    Lời nói đến từ phòng khám bệnh, thưa ngài. Word comes from the dispensary, sir.
    bạn có thể nói chuyện với Channel không 2 về khám phá đáng lo ngại tối nay? Could you ladies talk to Channel 2 about tonight's disturbing discovery?
    Đầu và tay chân đã được cắt bỏ sau khi khám nghiệm tử thi. The head and limbs were removed post-mortem.
    Trình độ đào tạo, giờ phục vụ, uh, đào tạo tuân thủ, sàng lọc ma túy và rượu, khám sức khỏe. Training qualifications, hours of service, uh, compliance training, drug and alcohol screening, medical exams.
    Các tài liệu gọi cho phòng khám và Ollie trở lại rất nhiều để phân loại xe. The doc calls the clinic and Ollie comes back to the lot to sort out the car.
    Đây là cơ hội của bạn để khám phá và khám phá lại việc tạo ra các tay áo vinyl đồ họa! Here's your chance to discover and rediscover the creation of graphic vinyl sleeves!
    Trong một khoảnh khắc ngắn ngủi của thiên tài, tôi đã khám phá ra phương pháp chữa lão hóa! In a brief moment of genius, I discovered the cure to aging!
    Trên thực tế, có thể nói rằng nghiên cứu đó, bằng cách khám phá những điều lớn nhất và nhỏ nhất, góp phần vào vinh quang của Thiên Chúa được phản ánh trong mọi phần của vũ trụ. It can be said, in fact, that research, by exploring the greatest and the smallest, contributes to the glory of God which is reflected in every part of the universe.
    Bạn có cho máu không, Ian, trong lần khám nghiệm cuối cùng? Did you give blood, Ian, during the last screening?

    Frequently asked questions: khảm

    What is the translation of the word 'khảm' in English language?

    Translation of the word 'khảm' in English – examination, prison, ward, hold, limbo.

    What are the synonyms of 'khảm' in Vietnamese language?

    Synonyms for the word 'khảm' in Vietnamese language can be: điều tra, thăm khám, khảo sát, hình ảnh, cắt dán, bộ sưu tập.

    What are the synonyms of 'khảm' in English language?

    Synonyms for the word 'examination' in English language can be: consideration, scrutiny, analysis, perusal, investigation, inspection, evaluation, appraisal, study, inspection.

    How to pronounce the word 'khảm' correctly in Vietnamese language?

    The word 'khảm' is pronounced /kʰam/. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.

    How to pronounce the word 'khảm' correctly in English?

    The word 'examination' is pronounced ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.

    What is 'khảm' (definition)?

    Khám là quá trình kiểm tra sức khỏe mà bác sĩ thực hiện để đánh giá tình trạng của cơ thể bệnh nhân. Trong tiếng Việt, từ khám thường được sử dụng trong ngữ cảnh khám bệnh, khám sức khỏe định kỳ hoặc khám chuyên khoa. Việc khám có thể bao gồm nhiều bước khác nhau như kiểm tra các dấu hiệu sinh tồn, ...

    How is the word 'khảm' used in sentences?

    Here are some examples of using this word in sentences:

    • Ngoài việc đúc tiền, bạc đã được sử dụng ở Tây Tạng để làm lại công việc, và như một lớp khảm trong các bức tượng đồng và đồng thau.
    • Có những bình hoa, hình người đàn ông và động vật, đĩa và bát bằng gốm, khảm đá quý, và nhiều thứ khác.
    • Một thần Apollo khác bằng tranh khảm, từ Hadrumentum, nằm trong bảo tàng ở Sousse.

  • Từ khóa » Khảm In English