KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Skhám sức khỏe định kỳperiodic health examinationkhám sức khỏe định kỳhealth checkupskiểm tra sức khỏekhám sức khỏe

Ví dụ về việc sử dụng Khám sức khỏe định kỳ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khám sức khỏe định kỳ.Periodic Health Check-up.Kiểm tra, khám sức khỏe định kỳ.Checking& examining health periodically.Khám sức khỏe định kỳ.Periodic health examination.Hồi cuối năm 2013, tôi đi khám sức khỏe định kỳ.In late May 2010 I went for my annual medical check-up.Khám sức khỏe định kỳ cá nhân.The personal Periodic health examination.Vậy nếu DN không tổ chức khám sức khỏe định kỳ sẽ bị phạt như thế nào?So if the Enterprises do not organize periodic health check-ups, how will they be fined?Khám sức khỏe định kỳ- bạn đã làm chưa?Full Health Checkup- Have you got it done?Một số nhà tùTrung Quốc có quy định“ khám sức khỏe định kỳ” cho tù nhân.Some Chinese prisons have a regulation to provide"periodic physical exams" for inmates.Khám sức khỏe định kỳ mỗi năm ít nhất 1 lần cho CBNV, người lao động;Periodical health check every year at least once for employees, employees;Chế độ nghỉ dưỡng hằng năm, khám sức khỏe định kỳ, sinh nhật nhân viên, quà Tết….Allowances including annual company trip, health check-ups, birthday and new year gifts,….Trẻ em được khám sức khỏe định kỳ, trẻ bị suy dinh dưỡng nặng được can thiệp điều trị.Children get regular health checkups, and severely malnourished children receive treatment.Trong một hỗn hợp, côvô tình trở thành thụ tinh nhân tạo trong một lần khám sức khỏe định kỳ.In a mix-up,she accidentally becomes artificially inseminated during a routine medical checkup.Ngoài ra, bệnh nhân ung thư cần khám sức khỏe định kỳ để ngăn ngừa ung thư tái phát.In addition, cancer patients need regular check-ups to guard against the cancer recurrence.Lời khuyên đầu tiên và quan trọng nhất cho người chỉcó một thận là phải khám sức khỏe định kỳ.The first and most important advice for a person living with onekidney is to have regular medical checkups.Quản lý và thống kê kết quả khám sức khỏe định kỳ của nhân viên( 6 tháng/ lần).Measure Health Checkup results using data from periodic Health Checkup by employee.(Once per 6 months).Hãy nhớ cảnh giác về bất kỳ biến chứng nào sau khi điều trịvà đưa bé đi khám sức khỏe định kỳ.Remember to stay alert about any complications after treatment andtake the baby for regular check-ups.Đa số ngườidân hiện nay“ bỏ qua” khám sức khỏe định kỳ hàng năm với chi phí chỉ dăm, ba triệu.The current population to"Skip" periodic health examinations every year at a cost of just rubble, three million.Những người chỉ có một thận không nên lo lắng nhưngcầncó các biện pháp phòng ngừa đúng cách và khám sức khỏe định kỳ.Persons with a single kidney should notworry but need proper precautions and regular medical checkups.Bảo hiểm dịch vụ có thể baogồm chăm sóc phòng ngừa như khám sức khỏe định kỳ và điều trị cho bệnh tật và chấn thương.Covered services can include preventive care like routine check-ups and treatment for illness and injury.Khi chúng tôi hỏi về việc khám sức khỏe định kỳ, bác trả lời:“ Không, có bệnh gì đâu mà khám, vả lại không có tiền!When we asked about the periodic health examination, she answered,“No, there is no disease to examine… and no money.”!Khám sức khỏe định kỳ: mỗi năm Công ty đều tổ chức khám sức khỏe tổng quát cho nhân viên. Chi phí do SolarBK chi trả.Periodic health examination: the company annually organizes generalhealth examination for employees, all the expenses are paid by SolarBK.Người phụ nữ lần không thay thế khám sức khỏe định kỳ, nhưng bác sĩ thường có thể làm cả hai khám cùng một lúc.Well-woman visits don't replace routine health checkups, but your doctor often can do both checkups at the same time.Cũng như khám sức khỏe định kỳ từ bác sĩ, các chuyên gia khuyên rằng trẻ sẽ được khám mắt sáu tháng sau khi sinh.As well as regular check-ups from a doctor, professionals recommend that a child receives an eye examination six months after birth.Trẻ em khuyết tật được hỗ trợ thường xuyên trong giáo dục và phục hồi chức năngthông qua các buổi học tập, khám sức khỏe định kỳ và các hoạt động phục hồi chức năng.Children with disabilities received regular support in education and rehabilitation through peer-to-peer learning sessions,regular health check-ups, and rehabilitation activities.Một mục tiêu nữa của khám sức khỏe định kỳ là để giáo dục bệnh nhân về lối sống hoặc tiếp xúc môi trường có thể làm tăng nguy cơ bệnh tương lai.A further goal of the periodic health examination is to educate patients about behavioral patterns or environmental exposures that pose risks for future diseases.Cuối cùng để khống chế được con số tử vong thìchính bản thân mỗi người cần phải ý thức được tầm quan trọng của việc khám sức khỏe định kỳ, nghĩa là hãy sống có trách nhiệm với bản thân mình hơn.Finally, to control the number of deaths,each person needs to be aware of the importance of the periodic health examination, meaning let's live with myself.Tỷ lệ mắc COPD thực tế còn cao hơn( nhiều bệnh nhân không được chẩn đoán)do nhiều bệnh nhân không thường xuyên đi khám sức khỏe định kỳ, thậm chí cả với những trường hợp hút thuốc lá, thuốc lào, nay xuất hiện ho khạc đờm kéo dài, những đối tượng này thường nghĩ đơn giản là ho xuất hiện ở người hút thuốc lá thuốc lào là bình thường.The actual incidence of COPD is even higher(many patients are not diagnosed)because many patients do not regularly take the periodic health examination, even with tobacco cases, pipe tobacco, appearing long sputum coughing, these patients often think simply that cough occurs in pipe tobacco smokers is normal.Nhằm đảm bảo sức khỏe cho CBNV làm việc tại hai khối văn phòng và côngtrường, từ ngày 30/ 1 đến ngày 29/ 2/ 2020, An Quý Hưng tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho toàn thể CBNV trong công ty.To guarantee health to all employees in offices and construction sites,An Quy Hung Company Limited has organized periodic health checks for all staff and employees of the company.Ngoài ra, Vùng chỉ đạo quân y các cấp thực hiện tốt công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, phòng, chống dịch bệnh,chăm sóc, khám sức khỏe định kỳ cho bộ đội, bảo đảm tỉ lệ quân số khỏe luôn đạt trên 99%, sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ.Besides, the Region has directed the Military Medical sector at all levels to perform well the task of food safety and hygiene management, disease prevention,health care, and periodic health examination for the soldiers to ensure the rate of healthy troops of over 99% to be ready to perform the tasks.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.024

Từng chữ dịch

khámdanh từexaminationexamclinickhámđộng từdiscoverexploresứcdanh từpowerstrengthefforthealthcapacitykhỏedanh từhealthunwellwell-beingwellnessfitnessđịnhtính từđịnhđịnhdanh từplangonnadinhđịnhđộng từintendkỳdanh từperiodstateskỳngười xác địnhanykỳof america S

Từ đồng nghĩa của Khám sức khỏe định kỳ

kiểm tra sức khỏe khám sức khoẻkhám thần kinh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh khám sức khỏe định kỳ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phí Khám Sức Khỏe Tiếng Anh Là Gì